Write. ![]()
1. Mai’s birthday is in March.
2. I usually have lunch _____ one o’clock.
3. Dad never works ______ Saturdays.
4. We sometimes go to the beach _____ August.
Write. ![]()
1. Mai’s birthday is in March.
2. I usually have lunch _____ one o’clock.
3. Dad never works ______ Saturdays.
4. We sometimes go to the beach _____ August.
Read and write T (true) or F (false).

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. T
2. F
3. T
4. F
1. Bao always rides his bike.
(Bảo luôn đạp xe đạp.)
=> T
2. They sometimes watch TV.
(Họ thỉnh thoảng xem TV)
=> F
Câu đúng: They never watch TV.
(Họ không bao giờ xem TV.)
3. Nam often takes photos.
(Nam thường chụp ảnh.)
=> T
4. Mom never listens to music.
(Mẹ không bao giờ nghe nhạc.)
=> F
Câu đúng: Mom sometimes listens to music.
(Mẹ thỉnh thoảng nghe nhạc.)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Listen and say.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Các trạng từ chỉ tần suất
Always (adv): luôn luôn
Usually (adv): thường xuyên
Often (adv): thường
Sometimes (adv): thỉnh thoảng
Never (adv): không bao giờ
2. Một số giới từ thời gian
On + các ngày trong tuần (Monday, Tuesday…)
In + tháng (January, February,…)
At + giờ cụ thể (8 o'lock...)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Listen to the story and repeat.