Listen to the story again.
Listen to the story again.
Listen and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải*Let’s learn! (Hãy học nào!)
- I have brown eyes. (Tôi có đôi mắt nâu.)
- I don’t have long hair. (Tôi không có mái tóc dài.)
- He has short hair. (Anh ấy có mái tóc ngắn.)
- She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)
(Trả lời bởi datcoder)
Look and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. He has short, black hair. (Anh ấy có mái tóc đen ngắn.)
Number 1. (Số 1.)
3. He has blone hair. (Anh ấy có mái tóc vàng.)
Number 3. (Số 3.)
4. She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.)
Number 4. (Số 4.)
(Trả lời bởi datcoder)
Write.
1. He has curly hair.
2. I ______ straight hair.
3. She ______ blue eyes.
4. I ______ black hair.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. He has curly hair. (Anh ấy có mái tóc xoăn.)
2. I have straight hair. (Tôi có mái tóc thẳng.)
3. She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)
4. I have black hair. (Tôi có mái tóc đen.)
(Trả lời bởi datcoder)