HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Sing and do.
Hướng dẫn giải My new friend! (Người bạn mới của tôi!)She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)She has curly hair. (Cô ấy có mái tóc xoăn.)She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)She’s tall. She’s thin. (Cô ấy cao. Cô ấy gầy.)It’s Alice! (Đó là Alice!) He has brown eyes. (Anh ấy có đôi mắt nâu.)He has short hair. (Anh ấy có mái tóc ngắn.)He has brown eyes. (Anh ấy có đôi mắt nâu.)He’s tall. He’s thin. (Anh ấy cao. Anh ấy gầy.)It’s Adam! (Đó là Adam!) She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.)She has short hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn.)She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu)She’s tall. She’s thin. (Cô ấy cao. Cô ấy gầy.)It’s Rosy! (Đó là Rosy!) (Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
My new friend! (Người bạn mới của tôi!)
She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)
She has curly hair. (Cô ấy có mái tóc xoăn.)
She’s tall. She’s thin. (Cô ấy cao. Cô ấy gầy.)
It’s Alice! (Đó là Alice!)
He has brown eyes. (Anh ấy có đôi mắt nâu.)
He has short hair. (Anh ấy có mái tóc ngắn.)
He’s tall. He’s thin. (Anh ấy cao. Anh ấy gầy.)
It’s Adam! (Đó là Adam!)
She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.)
She has short hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn.)
She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu)
It’s Rosy! (Đó là Rosy!)
Listen and sing.
Listen and point. Repeat.
Hướng dẫn giải tall (adj): caoshort (adj): thấp, ngắnthin (adj): gầy, mỏng (Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
tall (adj): cao
short (adj): thấp, ngắn
thin (adj): gầy, mỏng