Listen and repeat.
Listen and repeat.
Listen and circle.
1. My school bag is ___. a. blue b. brown c. black
2. The pencils are ___. a. green b. blue c. brown
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. b 2. b
1. My school bag is brown. (Cái cặp sách của tôi màu nâu.)
2. The pencil are blue. (Những chiếc bút chì màu xanh lam.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s chant.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiWhat colour is it? (Nó màu gì?)
It’s blue. (Nó màu xanh.)
What colour is it? (Nó màu gì?)
It’s brown. (Nó màu nâu.)
What colour are they? (Chúng màu gì?)
They’re blue. (Chúng màu xanh lam.)
What colour are they? (Chúng màu gì?)
They’re brown. (Chúng màu nâu.)
(Trả lời bởi datcoder)
Read and tick.
Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Let’s write.
I have school bag. It is brown. I have a pen. It is _______. I have two ________. They are _______.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiI have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.
(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)
(Trả lời bởi datcoder)
Project.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiI have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.
(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)
(Trả lời bởi datcoder)