Listen and repeat.
Listen and repeat.
Listen and tick.
1. ___, please!
a. Stand up
b. Speak English
c. Sit down
2. May I ___?
a. stand up
b. speak English
c. come in
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. b 2. a
1. Speak English, please! (Vui lòng nói tiếng Anh!)
2. May I stand up? (Tôi có thể đứng lên không?)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s chant.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiStand up! Stand up! (Hãy đứng lên! Hãy đứng lên!)
May I stand up? (Em có thể đứng lên không ạ?)
Yes, you can. (Được, em có thể.)
Yes, you can. (Được, em có thể.)
Speak English! Speak English! (Hãy nói tiếng Anh! Hãy nói tiếng Anh!)
May I speak English? (Em có thể nói tiếng Anh không ạ?)
Yes, you can. (Được, em có thể.)
Yes, you can. (Được, em có thể.)
(Trả lời bởi datcoder)
Read and match.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1 - d 2 - c 3 - a 4 - b 1 - d: Open your book, please! (Xin vui lòng mở sách ra!)
2 - c: Sit down, please! (Xin vui lòng ngồi xuống!)
3 - a: A: May I come in? (Cho phép tôi được vào?)
B: Yes, you can. (Được, bạn có thể vào.)
4 - b: A: May I go out? (Cho phép tôi đi ra ngoài?)
B: No, you can’t. (Không, bạn không thể đi ra ngoài.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s write.
1. Open your _________, please!
2. _______ up, please!
3. A: May I __________ in?
B: ______, you can.
4. A: May I __________ Vietnamese?
B: No, you ________.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Open your book, please! (Xin vui lòng mở sách ra!)
2. Stand up, please! (Xin vui lòng đứng lên!)
3. A: May I come in? (Tôi có thể vào không?)
B: Yes, you can. (Được, bạn có thể vào.)
4. A: May I speak Vietnamese? (Em có thể nói Tiếng Việt không ạ?)
B: No, you can’t. (Không, em không thể.)
(Trả lời bởi datcoder)
Project.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiViết các câu mệnh lệnh vào nhiều mẩu giấy khác nhau, gấp lại và bỏ vào một cái hộp. Ví dụ, classroom instructions: “Open your books, please!”, “Close your book, please!”, “Stand up, please!, “Sit down, please!”,…. Một bạn sẽ lên bóc 1 mẩu giấy bất kì và đọc to câu đó lên. Các bạn khác phải nghe và làm theo lệnh.
(Trả lời bởi datcoder)