Lesson 3

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 66)

Hướng dẫn giải

Cinema (rạp chiếu phim)

I was at the cinema yesterday. (Tôi đã ở rạp phim ngày hôm qua.)

Bakery (tiệm bánh)

We were at the bakery yesterday. (Chúng tôi ở tiệm bánh ngày hôm qua.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 66)

Hướng dẫn giải

1. a   

2. c   

3. c   

Bài nghe:

1.

a. 'bakery

b. to'morrow

c. pa'goda

2.

a. 'cinema

b. Oc'tober

c. to'morrow

3.

 a. 'bakery

b. 'stadium

c. after'noon

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 66)

Hướng dẫn giải

Tạm dịch

Hôm qua tôi đã ở rạp chiếu phim.

Tôi muốn xem một bộ phim.

Phim rất thú vị.

Tôi thích bộ phim.

 

Hôm qua chúng tôi đã ở tiệm bánh.

Chúng tôi muốn mua một ít bánh ngọt.

Những chiếc bánh rất ngon.

Chúng tôi yêu thích những chiếc bánh.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 67)

Hướng dẫn giải
1. played guitar   2. sang   3. played badminton   4.learned how to ride horses   

We: jogged around the lake

(Chúng mình: đi bộ vòng quanh hồ) 

Toby: (1) played guitar

(Toby: chơi ghi-ta)

Frank: (2) sang

(Frank: hát)

Julia and Laura: (3) played badminton

(Julia và Laura: chơi cầu lông)

David and the boys: (4) learned how to ride horses

(David và các bạn nam: học cách cưỡi ngựa)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 67)

Hướng dẫn giải

Last summer, we were at the campsite. In the morning, we jogged around. At noon, we sang together and had lunch. In the afternoon, we played games. We were all happy. 

Tạm dịch:

Mùa hè năm ngoái chúng tôi đã ở khu cắm trại. Buổi sáng, chúng tôi chạy bộ vòng quanh. Buổi trưa, chúng tôi cùng nhau hát và ăn trưa. Buổi chiều chúng tôi chơi trò chơi. Tất cả chúng tôi đều rất vui vẻ. 

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 67)

Hướng dẫn giải

Sử dụng những cấu trúc được học trong bài này để nói về những hoạt động ngoài trời em đã làm. 

Ví dụ:

Last summer, Linh and I were at the campsite. We walked around the lake and danced around the campfire.

(Mùa hè năm ngoái tôi và Linh ở khu cắm trại. Chúng tôi đi dạo quanh hồ và nhảy múa quanh đống lửa trại.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)