Lesson 3

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 32)

Hướng dẫn giải

always (luôn luôn)

I always listen to music. (Mình luôn nghe nhạc.)

sometimes (thường thường)

She sometimes plays the violin. (Cô ấy thường chơi đàn vi-ô-lông.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 32)

Hướng dẫn giải
1.c     2. b     3. b    

1.        

a. always (luôn luôn) 

b. sometimes (thường)           

c. tonight (tối nay)

2.        

a. never (không bao giờ)        

b. enjoy (tận hưởng)  

c. sometimes (thường)

3.        

a. address (địa chỉ)

b. always (luôn luôn

c. again (lại)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 32)

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

Luôn luôn, luôn luôn, luôn luôn.

Tôi luôn luôn nghe nhạc vào những ngày thứ bảy.

Bạn làm gì vào những ngày chủ nhật?

Mình luôn chơi bóng chuyền vào những ngày chủ nhật.

Thường, thường, thường.

Mình thường đạp xe vào những ngày thứ bảy.

Bạn làm gì vào những ngày chủ nhật?

Mình thường đi bơi vào những ngày chủ nhật.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 33)

Hướng dẫn giải

Tạm dịch

Laura thích nghe nhạc vào thời gian rảnh. Cô ấy luôn chơi violin vào cuối tuần. Cô ấy thường chơi piano để giải trí cho gia đình. Cô ấy cũng thích chơi thể thao và trò chơi. Cô ấy thường chơi bóng chuyền vào thứ bảy và cô ấy thường đi dạo vào chủ nhật. Cô ấy thích đi mua sắm và giúp mẹ nấu ăn vào các ngày chủ nhật. Laura không thích trượt patin. Cô ấy hiếm khi đi trượt patin vào thời gian rảnh.

1. Laura luôn làm gì vào cuối tuần?

2. Cô ấy thường chơi gì vào các ngày thứ bảy?

3. Cô ấy thường đi dạo khi nào?

4. Cô ấy giúp ai nấu ăn vào các ngày chủ nhật?

Lời giải chi tiết:

1. Laura always plays the violin.

(Laura luôn chơi đàn vi-ô-lông.)

2. She usually plays volleyball on Saturdays.

(Cô ấy thường chơi bóng chuyền vào các ngày thứ Bảy.)

3. She often goes for a walk on Sundays.

(Cô ấy đi dạo vào chủ nhật.)

4. She helps her mother with the cooking on Sundays

(Cô giúp mẹ nấu ăn vào các ngày chủ nhật.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 33)

Hướng dẫn giải

My name is Bin. I like listening to music in my free time. I usually play the guitar on Saturdays. I often ride my bike on Sundays. I sometimes help my mum with the cooking in my free time.

What about you? What do you like doing in your free time?

Best wishes,

Bin.

Tạm dịch

Chào Lily,

Tên tôi là Bin. Tôi thích nghe nhạc vào thời gian rảnh. Tôi thường chơi guitar vào thứ Bảy. Tôi thường đi xe đạp vào ngày chủ nhật. Thỉnh thoảng tôi giúp mẹ nấu ăn vào thời gian rảnh.

Còn bạn thì sao? Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?

Gửi bạn những lời chúc tốt nhất,

Bin.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 33)

Hướng dẫn giải

My free time activities.

(Hoạt động vào thời gian rảnh.)

I like playing the violin. I usually play it in my free time.

(Mình thích chơi đàn vi-ô-lông. Mình thường chơi vào thời gian rảnh.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)