6. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
A: What can you see?
(Bạn có thể thấy gì?)
B: I can see a rainbow.
(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)
6. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
A: What can you see?
(Bạn có thể thấy gì?)
B: I can see a rainbow.
(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)
7. Let’s talk.
(Cùng nói nào.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. A: What can you see?
(Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)
B: I can see a road.
(Mình có thể nhìn thấy một con đường.)
b. A: What can you see?
(Bạn có thể thấy gì?)
B: I can see a rainbow.
(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)
c. A: What can you see?
(Bạn có thể thấy gì?)
B: I can see a river.
(Tôi có thể nhìn thấy một con sông.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
8. Let’s sing.
(Cùng hát nào.)
What can you see?
(Bạn có thể nhìn thấy gì?)
I can see a rainbow.
(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)
A rainbow in the sky.
(Cầu vồng trên bầu trời.)
What can you see?
(Bạn có thể nhìn thấy gì?)
I can see a river.
(Mình có thể nhìn thấy một dòng sông.)
A river near the road.
(Một dòng sông gần con đường.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHọc sinh tự thực hiện.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)