Let’s play.

Let’s play.

Look, complete and read.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. cycling
2. flying
3. skating
4. she - skipping
1. She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)
2. He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)
3. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì thế?)
B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)
4. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì thế?)
B: She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Listen and number.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBài nghe:
1. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)
2. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)
3. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)
4. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)
Lời giải chi tiết:
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
a - 2
b - 3
c - 4
d - 1
Let’s talk.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)
- A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
B: She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)
- A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)
- A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
B: She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Listen, point and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)
b. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
B: She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)
c. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)
d. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
B: She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Look, listen and repeat.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. A: Where’s Bill? (Bill ở đâu?)
B: He’s in the park. (Anh ấy đang ở trong công viên.)
b. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)