Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHi. How are you?: Chào. Bạn khỏe không?
Goodbye: Tạm biệt.
Lời giải chi tiết:
a) Hi. How are you? (Xin chào. Bạn có khỏe không?)
Fine, thank you. (Khỏe, cám ơn.)
b) Goodbye. (Tạm biệt.)
Bye. (Tạm biệt.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s talk.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Hi. How are you? (Xin chào. Bạn có khỏe không? )
- Fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn bạn.)
- Goodbye./Bye. (Tạm biệt.)
- Bye. (Tạm biệt.)
(Trả lời bởi datcoder)
Listen and number.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. d
2. c
3. a
4. b
1. Ben: Hello. I'm Ben. (Xin chào, tôi là Ben.)
(Chào, Ben. Tôi là Mai.)2. Ben: Goodbye, Mai. (Tạm biệt, Mai.)
(Tạm biệt, Ben.)
(Xin chào, Minh. bạn có khỏe không?)
(Tôi khỏe, cảm ơn bạn.)(Trả lời bởi datcoder)
(Tạm biệt, Minh.)
(Tạm biệt, Lucy.)
Read and match.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. b
2. c
3. a
1. b
Hi. I’m Mai. (Xin chào. Tôi là Mai.)
Hello, Mai. I’m Ben. (Xin chào, Mai. Tôi là Ben.)
2. c
Goodbye, Mai. (Tạm biệt, Mai.)
Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)
3. a
How are you, Mai? (Bạn có khỏe không, Mai?)
Fine, thank you. (Tôi khỏe, cảm ơn.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s play.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiCách chơi: Chia nhóm, 1 bạn sẽ đứng trước các bạn trong nhóm mình nói xin chào và giới thiệu tên mình “Hello. I’m __.”. Lần lượt thực hành với từng bạn trong nhóm mình. Nhóm khác 1 bạn cũng thực hành tương tự nhưng với câu tạm biệt “Goodbye.”, các bạn trong nhóm sẽ nói lại “Goodbye” hoặc “Bye”.
(Trả lời bởi datcoder)