Lesson 2

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 8)

Hướng dẫn giải

a.

That's a beautiful picture of your family. Where were you?

(Bức ảnh này của gia đình bạn đẹp thật đấy. Bạn đã ở đâu vậy?)

We were in Ha Long Bay.

(Nhà tớ đã đến Vịnh Hạ Long.)

b.

When did you go to Ha Long Bay?

(Bạn đi Vịnh Hạ Long khi nào?)

We went there last summer.

(Chúng mình đến đó vào mùa hè trước.)

What did your family do in Ha Long Bay?

(Gia đình bạn đã làm gì ở Hạ Long?)

We took a boat trip around the bay.

(Nhà tớ đã đi thuyền quanh vịnh.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 8)

Hướng dẫn giải

a.

What did your family do in Ha Long Bay?

(Gia đình bạn đã làm gì ở Vịnh Hạ Long?)

We took a boat trip around the bay.

(Chúng tôi đi thuyền quanh vịnh.)

b.

What did your family do in Nha Trang?

(Gia đình bạn làm gì ở Nha Trang?)

We ate seafood.

(Chúng tôi đã ăn hải sản.)

c.

What did your family do in Sydney?

(Gia đình bạn đã làm gì ở Sydney?)

We saw some interesting places.

(Chúng tôi đã thấy một số địa điểm thú vị.)

d.

What did your family do in Singapore?

(Gia đình bạn đã làm gì ở Singapore?)

We bought souvenirs.

(Chúng tôi đã mua quà lưu niệm.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 8)

Hướng dẫn giải

1.

 When did you go to Sydney?

(Bạn đã đến Sydney khi nào?)

We went there last summer.

(Gia đình mình đến đó vào mùa hè trước.)

What did your family do there?

(Gia đình bạn đã làm gì ở đó?)

We went sightseeing.

(Chúng mình đã đi ngắm cảnh.)

2.

When did you go to Thailand?

(Bạn đã đến Thái Lan khi nào?)

We went there last December.

(Gia đình mình đến đó vào tháng 12 năm ngoái.)

What did your family do there?

(Gia đình bạn đã làm gì ở đó?)

We bougth a lot of souvenirs.

(Chúng mình đã mua rất nhiều đồ lưu niệm.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 9)

Hướng dẫn giải

1.

A: Did you go to Phu Quoc last weekend?

(Cuối tuần trước bạn có đi Phú Quốc không?)

B: Yes, I did. I went there with my family / friends.

(Vâng, tôi có. Tôi đến đó cùng gia đình / bạn bè.)

A: What did your family do there?

(Gia đình bạn đã làm gì ở đó?)

B: We walked on the beach / took a boat trip.

(Chúng tôi đi dạo trên bãi biển / đi thuyền.)

2.

A: Where did your family go last weekend?

(Cuối tuần trước gia đình bạn đi đâu?)

B: We went to Sydney / Singapore.

(Chúng tôi đã đến Sydney / Singapore.)

A: What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đó?)

B: We bought some souvenirs / saw some interesting places.

(Chúng tôi đã mua một số đồ lưu niệm / thấy một số địa điểm thú vị.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 9)

Hướng dẫn giải

1.

A: Where were your family yesterday?

B: We were in Nha Trang.

A: What did you do there?

B: We swam in the sea.

A: What else did you do?

B: We ate some seafood.

2.

A: When did Ben's family go to Fansipan?

B: They went there last weekend.

A: What did they do there?

B: His parents bought some souvenirs.

A: What about Ben and his sister?

B: They took some photos.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Hôm qua gia đình bạn ở đâu?

B: Chúng mình đã ở Nha Trang.

A: Bạn đã làm gì ở đó?

B: Chúng mình bơi ở biển.

A: Bạn đã làm gì khác?

B: Chúng mình đã ăn một ít hải sản.

2.

A: Gia đình Ben đi Fanxipan khi nào?

B: Họ đã đến đó vào cuối tuần trước.

A: Họ đã làm gì ở đó?

B: Bố mẹ anh ấy đã mua một số đồ lưu niệm.

A: Thế còn Ben và em gái anh ấy thì sao?

B: Họ đã chụp vài bức ảnh.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 9)

Hướng dẫn giải

Cách chơi: Chuẩn bị một số mảnh giấy ghi tên các địa điểm du lịch. Hỏi xem bạn mình đã đến đó khi nào, đã làm những gì ở đó, sử dụng các cấu trúc đã học trong bài.

Ví dụ:

What did your family do at Lang Co Beach?

(Gia đình bạn đã làm gì ở bãi biển Lăng Cô?)

We took some photos.

(Chúng tôi đã chụp một số bức ảnh.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)