Lesson 1

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 64)

Hướng dẫn giải

a. A: Where are you, Mai? (Cậu đang ở đâu thế, Mai?)

   B: I’m at the zoo. (Tớ đang ở sở thú)

b. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy những gì?)

   B: I can see a tiger. (Tớ có thể ngắm nhìn một con hổ.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 64)

Hướng dẫn giải

a. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)

   B: I can see a tiger(Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.)

b. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)

   B: I can see a horse. (Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.)

c. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)

   B: I can see a monkey. (Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.

d. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)

   B: I can see a peacock. (Tôi có thể nhìn thấy một con chim công.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 64)

Hướng dẫn giải

- A: What can you see at the zoo? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì ở trong sở thú?)

  B: I can see a tiger. (Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.)

- A: What can you see at the zoo? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì ở trong sở thú?)

  B: I can see a horse. (Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 65)

Hướng dẫn giải

1. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)

    I can see a monkey. (Tớ có thể nhìn thấy một con khỉ.)

2. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)

    I can see a horse. (Tớ có thể nhìn thấy một con ngựa.)

3. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)

     I can see a tiger. (Tớ có thể nhìn thấy một con hổ.)

4. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)

     I can see a peacock. (Tớ có thể nhìn thấy một con công.)

Lời giải chi tiết:

a – 2

b – 3

c – 4

d – 1

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 65)

Hướng dẫn giải

1. peacock

2. a horse

3. see – a monkey

4. can you see – a tiger

1. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)

    B: I can see a peacock. (Tôi có thể nhìn thấy một con chim công.)

2. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)

    B: I can see a horse. (Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.)

3. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)

    B: I can see a monkey. (Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.)

4. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)

    B: I can see a tiger. (Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 65)

Hướng dẫn giải

 Cách chơi: 1 bạn học sinh sẽ diễn tả một con vật nào đó bằng hành động. các bạn ngồi dưới sẽ nhìn hành động và đoán con vật bằng cách hỏi và đáp, sử dụng mẫu câu:

A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?) 

B: I can see ________. (Mình có thể nhìn thấy _________.) 

Gợi ý:

A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)

B: A monkey. (Một con khỉ.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)