Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBài nghe
a. He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)
b. She has a kite. (Cô ấy có 1 chiếc diều.)
c. He has two trains. (Anh ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)
d. She has three planes. (Cô ấy có 3 chiếc máy bay.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s talk.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)
- He has two trains. (Anh ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)
- She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều.)
- She has two planes. (Cô ấy có 2 chiếc máy bay.)
(Trả lời bởi datcoder)
Listen and number.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBài nghe:
1. She has a kite. (Cô ấy có một con diều.)
2. She has two trains. (Cô ấy có hai chiếc tàu hỏa.)
3. She has two planes. (Cô ấy có hai chiếc máy bay.)
4. She has a car. (Cô ấy có một chiếc ô tô.)
Lời giải:
a - 4
b - 1
c - 3
d - 2
(Trả lời bởi datcoder)
Look, complete and read.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)
2. She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều.)
3. He has three planes. (Anh ấy có 3 chiếc máy bay.)
4. She has two trains. (Cô ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s sing.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTheir toys
A kite and a car.
A kite and a car.
He has a kite and a car.
He has a kite and a car.
Trains and planes.
Trains and planes.
She has trains and planes.
She has trains and planes.
Tạm dịch:
Đồ chơi của họ
Con diều và xe ô tô.
Con diều và xe ô tô.
Anh ấy có con diều và xe ô tô.
Anh ấy có con diều và xe ô tô.
Những chiếc tàu hỏa và những chiếc máy bay.
Những chiếc tàu hỏa và những chiếc máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.
(Trả lời bởi datcoder)