Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)
She’s a doctor. (Cô ấy là một bác sĩ.)
b. What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)
He’s a driver. (Anh ấy là một tài xể.)
c. What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)
She’s a teacher. (Cô ấy là một giáo viên.)
d. What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)
He’s a worker. (Anh ấy là một công nhân.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s talk.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. What’s your mother's job? (Công việc của mẹ bạn là gì?)
She’s a doctor. (Bà ấy là một bác sĩ.)
b. What’s your father's job? (Công việc của bố bạn là gì?)
He’s a worker. (Ông ấy là một công nhân.)
(Trả lời bởi datcoder)
Listen and tick.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBài nghe:
1. This is my father. (Đây là bố của mình.)
What's his job? (Công việc của ông ấy là gì?)
He's a teacher. (Ông ấy là giáo viên.)
2. This is my mother. (Đây là mẹ của mình.)
What's her job? (Công việc của bà ấy là gì?)
She's a driver. (Bà ấy là một tài xế.)
Lời giải:
1. a
2. b
(Trả lời bởi datcoder)
Look, complete and read.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. She’s a doctor. (Cô ấy là bác sĩ.)
2. He’s a teacher. (Anh ấy là giáo viên.)
3. A: What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)
B: She’s a worker. (Cô ấy là công nhân.)
4. A: What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)
B: He’s a driver. (Anh ấy là tài xế.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s sing.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBài nghe:
My father and my mother
Who’s this? Who’s this?
It’s my mother. It’s my mother.
What’s her job?
She’s a worker. She’s a worker.
Who’s that? Who’s that?
It’s my father. It’s my father.
What’s his job?
He’s a driver. He’s a driver.
Tạm dịch:
Bố tôi và mẹ tôi.
Đây là ai? Đây là ai?
Đây là mẹ tôi. Đây là mẹ tôi.
Công việc của bà ấy là gì?
Bà ấy là công nhân. Bà ấy là công nhân.
Đó là ai? Đó là ai?
Đó là bố tôi. Đó là bố tôi.
Công việc của ông ấy là gì?
Ông ấy là tài xế. Ông ấy là tài xế.
(Trả lời bởi datcoder)