Lesson 1

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 68)

Hướng dẫn giải

a. It’s break time. Let’s play chess.

    (Đến giờ giải lao rồi. Chúng ta chơi cờ đi.)

    OK. (Được.)

b. I play volleyball at break time. What about you, Minh? 

    (Mình chơi bóng chuyền vào giờ giải lao. Còn bạn thì sao, Minh?)

    I play basketball.

    (Mình chơi bóng rổ.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 68)

Hướng dẫn giải

a. I play chess at break time. (Tôi chơi cờ vào giờ giải lao.)

b. I play volleyball at break time. (Tôi chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.)

c. I play basketball at break time. (Tôi bóng rổ vào giờ giải lao.)

d. I play badminton at break time. (Tôi đánh cầu lông vào giờ giải lao.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 68)

Hướng dẫn giải

- I play basketball at break time. (Tôi chơi bóng rổ vào giờ giải lao.) 

- I play badminton at break time. (Tôi đánh cầu lông vào giờ giải lao.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 69)

Hướng dẫn giải

Bài nghe: 

1. Hi, I'm Linh. I play volleyball at break time. 

(Xin chào, mình là Linh. Mình chơi bóng chuyền vào giờ ra chơi.)

2. Hello, I'm Ben. I play basketball at break time.

(Xin chào, mình là Ben. Mình chơi bóng rổ vào giờ ra chơi.)

Lời giải:

1. b     2. a 

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 69)

Hướng dẫn giải

1. I play basketball at break time. 

(Tôi chơi bóng rổ vào giờ giải lao.)

2. I play chess at break time. 

(Tôi chơi cờ vào giờ giải lao.)

3. I play volleyball at break time. 

(Tôi chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.)

4. I play badminton at break time. 

(Tôi đánh cầu lông vào giờ giải lao.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 69)

Hướng dẫn giải

It’s break time. (Đã đến giờ giải lao.)

Break time, break time. (Giờ giải lao, giờ giải lao.)

It’s break time. (Đã đến giờ giải lao.)

Chess, chess, chess. (Cờ, cờ, cờ.) 

I play chess at break time. (Tôi chơi cờ vào giờ giải lao.)

 

Break time, break time. (Giờ giải lao, giờ giải lao.)

It’s break time. (Đã đến giờ giải lao.)

Badminton, badminton, badminton. (Cầu lông, cầu lông, cầu lông.) 

I play badminton at break time. (Tôi chơi cầu lông vào giờ giải lao.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)