Lesson 1

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 56)

Hướng dẫn giải

a. Look, Ben. I have a pen. (Nhìn này, Ben. Mình có 1 cây bút mực.)

    It’s nice. I like it. (Nó thật đẹp. Mình thích nó.)

b. I have a ruler, too. (Mình cũng có 1 cây thước.)

    It’s nice. (Nó thật đẹp.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 56)

Hướng dẫn giải

a. I have a pen. (Tôi có một cây bút mực.)

b. I have a ruler. (Tôi có một cây thước.)

c. I have a book. (Tôi có một quyển sách.)

d. I have a school bag. (Tôi có một chiếc cặp sách.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 56)

Hướng dẫn giải

- I have a book. (Tôi có 1 quyển sách.)

- I have a ruler. (Tôi có 1 cây thước kẻ.)

- I have a pen. (Tôi có 1 cây bút mực.)

- I have a school bag. (Tôi có 1 cái cặp sách.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 57)

Hướng dẫn giải

1. b     2. a

1. Mary: I have a pen. (Mình có một chiếc bút.)

2. Ben: I have a school bag. (Mình có một chiếc cặp sách.) 

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 57)

Hướng dẫn giải

1. I have a pen. (Tôi có 1 cây bút mực.)

2. I have a book(Tôi có 1 quyển sách.)

3. I have a ruler. (Tôi có 1 cây thước kẻ.)

4. I have a school bag. (Tôi có 1 cái cặp đi học.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 57)

Hướng dẫn giải

School things (Đồ dùng học tập)

This is a book. (Đây là quyển sách.)

I have a book. (Tôi có 1 quyển sách.)

I have a book. (Tôi có 1 quyển sách.)

 

A pen, a pen, apen. (Bút mực, bút mực, bút mực.)

This is a pen. (Đây là cây bút mực.)

I have a pen. (Tôi có 1 cây bút mực.)

I have a pen. (Tôi có 1 cây bút mực.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)