Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. Will you decorate the house for Tet?
(Bạn sẽ trang trí nhà đón Tết chứ?)
Yes, I will.
(Vâng tôi sẽ.)
b. Will you do the shopping for Tet?
(Bạn sẽ đi mua sắm dịp Tết chứ?)
Yes, I will.
(Vâng tôi sẽ.)
c. Will you make banh chung for Tet?
(Bạn sẽ làm bánh chưng cho ngày Tết chứ?)
No, I won't. I'll make spring rolls.
(Không, tôi sẽ không. Tôi sẽ làm món chả giò.)
d. Will you buy roses for Tet?
(Bạn sẽ mua hoa hồng cho dịp Tết chứ?)
No, I won't. I'll buy a branch of peach blossoms.
(Không, tôi sẽ không. Tôi sẽ mua một cành hoa đào.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s talk.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Will you decorate the house for Tet?
(Bạn sẽ trang trí nhà đón Tết chứ?)
Yes, I will.
(Đúng vậy.)
- Will you do the shopping for Tet?
(Bạn sẽ đi mua sắm dịp Tết chứ?)
Yes, I will.
(Có chứ.)
- Will you make banh chung for Tet?
(Bạn sẽ làm bánh chưng cho ngày Tết chứ?)
No, I won't. I'll make spring rolls.
(Không. Tôi sẽ làm món chả giò.)
- Will you buy roses for Tet?
(Bạn sẽ mua hoa hồng cho dịp Tết chứ?)
No, I won't. I'll buy a branch of peach blossoms.
(Không. Tôi sẽ mua một cành hoa đào.)
(Trả lời bởi datcoder)
Listen and tick.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. a
2. b
Nội dung bài nghe:
1.
- Tet is coming soon.
- Yes, it is. I love it very much.
- Will you do the shopping for Tet?
- Yes, I will. I’ll do the shopping with my mom in the supermarket.
2.
- What’s your favourite holiday?
- It’s Tet.
- Will you buy a branch of peach blossoms for Tet?
- No, I won’t. I’ll stay at home and make spring rolls.
- I love spring rolls. It’s so delicious.
Hướng dẫn dịch:
1.
- Tết sắp đến rồi.
- Ừ, đúng vậy. Mình rất yêu nó.
- Bạn có đi mua sắm Tết không?
- Có. Mình sẽ đi mua sắm với mẹ trong siêu thị.
2.
- Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
- Đó là Tết.
- Tết bạn có mua một cành đào không?
- Không, mình sẽ không. Mình sẽ ở nhà và làm món nem.
- Mình thích nem. Nó thật ngon.
(Trả lời bởi datcoder)
Read and complete.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1.
A: Will you decorate the house for Tet?
(Bạn sẽ trang trí nhà đón Tết chứ?)
B: Yes, I will.
(Tôi có.)
2.
A: Will you make banh chung for Tet?
(Bạn sẽ làm bánh chưng cho ngày Tết chứ?)
B: No, I won't. I'll make spring rolls.
(Không. Tôi sẽ làm món chả giò.)
3.
A: Will you do the shopping for Tet?
(Bạn sẽ đi mua sắm dịp Tết chứ?)
B: Yes, I will.
(Tôi có.)
4.
A: I like roses. Will you buy roses for Tet?
(Tôi thích hoa hồng. Bạn sẽ mua hoa hồng cho dịp Tết chứ?)
B: No, I won’t. I’ll buy peach blossoms.
(Không. Tôi sẽ mua hoa đào.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s sing.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTạm dịch:
Tết là khoảng thời gian vui vẻ đối với chúng tôi.
Tết là khoảng thời gian vui vẻ cho mọi người.
Tết là khoảng thời gian vui vẻ cho mọi người.
Bạn sẽ đi mua sắm chứ?
Bạn sẽ làm chả giò chứ?
Vâng chúng tôi sẽ. Vâng chúng tôi sẽ.
Vâng chúng tôi sẽ. Vâng chúng tôi sẽ.
Chúng ta sẽ đi mua sắm dịp Tết.
Chúng ta sẽ làm món chả giò vào dịp Tết.
(Trả lời bởi datcoder)