Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia.
Did they go to Ba Na Hills?
(Họ đã đi đồi Bà Nà phải không?)
Yes, they did.
(Phải.)
b.
Did they go to Hoan Kiem Lake?
(Họ đã đi hồ Hoàn Kiếm phải không?)
Yes, they did.
(Phải.)
c.
Did they go to Suoi Tien park?
(Họ đã đi công viên Suối Tiên phải không?)
No, they didn’t.
(Không phải.)
d.
Did they go to Bai Dinh pagoda?
(Họ đã đi chùa Bái Đính phải không?)
No, they didn’t.
(Không phải.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s talk.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Did they go to Hoan Kiem lake?
(Họ đã đi hồ Hoàn Kiếm phải không?)
Yes, they did.
(Phải.)
- Did they go to Suoi Tien park?
(Họ đã đi công viên Suối Tiên phải không?)
No, they didn’t.
(Không phải.)
- Did they go to Bai Dinh pagoda?
(Họ đã đi chùa Bái Đính phải không?)
No, they didn’t.
(Không phải.)
(Trả lời bởi datcoder)
Listen and tick or cross.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. ✓ 2. X 3. ✓ 4. X Bài nghe:
1.
A: Did they go to Hoan Kiem Lake yesterday?
B: Yes, they did. It was fantastic!
2.
A: It was their school trip last weekend.
B: Did they go to Suoi Tien Theme Park?
A: No, they didn't. They went to Ba Na Hills.
3.
A: Did they go to Bai Dinh Pagoda on the school trip last Sunday?
B: Yes, they did. It was great!
4.
A: Did they go to Ba Na Hills on the school trip last month?
B: No, they didn't. They went to Ha Long Bay.
Tạm dịch:
1.
A: Hôm qua họ có đến Hồ Hoàn Kiếm không?
B: Có đấy. Nó tuyệt lắm!
2.
A: Đó là chuyến đi dã ngoại của họ vào cuối tuần trước.
B: Họ có đến Công viên giải trí Suối Tiên không?
A: Không. Họ đã đến Bà Nà Hills.
3.
A: Họ có đến chùa Bái Đính trong chuyến dã ngoại vào Chủ nhật tuần trước không?
B: Có. Thật tuyệt vời!
4.
A: Họ có đến Bà Nà Hills trong chuyến dã ngoại tháng trước không?
B: Không. Họ đã đến Vịnh Hạ Long.
(Trả lời bởi datcoder)
Read and circle.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. Yes, they did 2. didn’t, Hoan Kiem lake 3. did 4. Did, Bai Dinh Pagoda. Tạm dịch:
1.
A: Cuối tuần trước họ đã đi Bà Nà Hills phải không?
B: Đúng vậy/Không phải. Ở đó đẹp lắm!
2.
A: Lớp bạn đã đi công viên nước Hồ Tây phải không?
B: Không, chúng mình không đi/đã không đi. Chúng mình đã đi hồ Hoàn Kiếm/công viên Thủ Lệ.
3.
A: Họ đã đến Hyde Park trong chuyến đi dã ngoại mùa hè trước phải không?
B. Đúng vậy, chúng mình đã đi/đi. Nó tuyệt lắm!
4.
A: Họ đã đi/đi Nhà hát lớn vào chuyến dã ngoại mùa hè vừa rồi đúng không?
B: Không phải. Họ đã đến Chùa Bái Đính/Bà Nà Hills.
(Trả lời bởi datcoder)
Listen, complete and sing.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. watch 2. swimming tool 3. badminton Did they go to Suoi Tien Theme Park?
Yes, they did. Yes, they did.
Did they watch a film there?
No, they didn't. No, they didn't.
Did they swim in the swimming pool?
Yes, they did. Yes, they did.
Did they play badminton there?
No, they didn't. No, they didn't.
Tạm dịch:
Họ đã đến Công viên giải trí Suối Tiên phải không?
Đúng vậy. Đúng vậy.
Họ có xem phim ở đó không?
Không. Không.
Họ đã bơi trong hồ bơi phải không?
Đúng vậy. Đúng vậy.
Họ có chơi cầu lông ở đó không?
Không. Không.
(Trả lời bởi datcoder)