IX. Project

Project (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải

Names

(Tên)

Devices

(Thiết bị)

Frequency

(Mức độ thường xuyên)

Purposes

(Mục đích)

Dung

laptop

(máy tính xách tay)

every day

(mỗi ngày)

study

(học)

Nam

smartphone

(điện thoại thông minh)

three times a week

(3 lần một tuần)

use educational apps

(sử dụng các ứng dụng giáo dục)

Lan

smartphone

(điện thoại thông minh)

every day

(mỗi ngày)

relaxation

(thư giãn)

Uyên

tablet

(máy tính bảng)

every day

(mỗi ngày)

relaxation

(thư giãn)

Bình

laptop

(máy tính xách tay)

twice a week

(2 lần 1 tuần)

take online courses

(học trực tuyến)

Đức

smartphone

(điện thoại thông minh)

every day

(mỗi ngày)

read articles

(đọc các bài báo)

Vinh

tablet

(máy tính bảng)

every day

(mỗi ngày)

read articles

(đọc các bài báo)

Yến

laptop

(máy tính xách tay)

every day

(mỗi ngày)

study

(học)

Chi

laptop

(máy tính xách tay)

every day

(mỗi ngày)

study

(học)

Huyền

desktop computer

(máy tính bàn)

once a week

(1 lần 1 tuần)

take online courses

(học trực tuyến)

Ngọc

smartphone

(điện thoại thông minh)

twice a week

(2 lần một tuần)

use educational apps

(sử dụng các ứng dụng giáo dục)

Bảo

tablet

(máy tính bảng)

every day

(mỗi ngày)

use educational apps

(sử dụng các ứng dụng giáo dục)

Quỳnh

tablet

(máy tính bảng)

every day

(mỗi ngày)

relaxation

(thư giãn)

Hương

smartphone

(điện thoại thông minh)

every day

(mỗi ngày)

Facebook

Thanh

smartphone

(điện thoại thông minh)

every day

(mỗi ngày)

relaxation

(thư giãn)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)