Work in pairs. Look at the pictures and discuss what you know about the jobs.
Work in pairs. Look at the pictures and discuss what you know about the jobs.
Read the adverts and choose the correct meanings of the highlighted words and phrase.
1. vacancies
A. jobs which are available for someone to do
B. all the jobs in a company
2. flexible
A. able to change quickly according to the situation
B. able to stick to the chosen job
3. reviews
A. articles expressing opinions about new products, books, films, etc.
B. the act of reading materials to prepare for an exam
4. on-the-job training
A. the work experience you need to get a job
B. teaching employees how to do a job at their workplace
5. casual
A. not regular, for a short period of time
B. permanent, long-term
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. A
2. A
3. A
4. B
5. A
Giải thích:
1. vacancies (vị trí tuyển dụng)
A. jobs which are available for someone to do (công việc có sẵn cho ai đó làm)
2. flexible (linh hoạt)
A. able to change quickly according to the situation (có thể thay đổi nhanh chóng tùy theo tình huống)
3. reviews (bài đánh giá)
A. articles expressing opinions about new products, books, films, etc. (bài viết bày tỏ quan điểm về sản phẩm mới, sách, phim, v.v.)
4. on-the-job training (đào tạo tại chỗ)
B. teaching employees how to do a job at their workplace (dạy nhân viên cách thực hiện công việc tại nơi làm việc của họ)
5. casual (bình thường)
A. not regular, for a short period of time (không thường xuyên, trong một khoảng thời gian ngắn)
(Trả lời bởi datcoder)
Read the adverts again and choose the most suitable headline for each one.
A. Shop assistants wanted
B. Volunteers needed
C. Job vacancies: Teaching assistants
D. Babysitter wanted
E. Want to be a product reviewer?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. E
2. B
3. A
4. C
5. D
Hướng dẫn dịch:
A. Cần người phụ cửa hàng
B. Cần tình nguyện viên
C. Vị trí tuyển dụng: Trợ giảng
D. Cần người giữ trẻ
E. Bạn muốn trở thành người đánh giá sản phẩm?
(Trả lời bởi datcoder)
Read the adverts again and decide which job is most suitable for the following people. Write 1, 2, 3, 4, or 5.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
a. 3
b. 5
c. 2
d. 4
e. 1
Hướng dẫn dịch:
a. Một người không có kiến thức hoặc kỹ năng cho công việc.
b. Một người phụ nữ thích chơi với trẻ em và giúp chúng phát triển.
c. Người sẵn sàng làm công việc không lương vào thứ bảy và chủ nhật
d. Một người nói tiếng Anh cực kỳ giỏi.
e. Là người quan tâm đến công nghệ và có thể bày tỏ ý kiến của mình tốt
(Trả lời bởi datcoder)
Work in pairs. Discuss the following questions.
Which of the jobs in the adverts do you find the most interesting? Why?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiI find teaching assistant most interesting because I can improve my knowledge and apply what I learn in the class. Besides, I can still earn money for my work.
(Tôi thấy trợ giảng thú vị nhất vì tôi có thể nâng cao kiến thức và áp dụng những gì học được trên lớp. Ngoài ra, tôi vẫn có thể kiếm được tiền cho công việc của mình.)
(Trả lời bởi datcoder)