Talk with a partner. What other animals are being affected by global warming? Can you think of any ways to help?
Talk with a partner. What other animals are being affected by global warming? Can you think of any ways to help?
Complete the flow chart. Write the effects of global warming in the correct places
a. Some polar bears drown.
b. Polar ice melts.
c. Temperatures rise.
d. Polar bears are in danger of becoming extinct.
e. Polar bears have to swim farther between ice floes.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. c. Temperatures rise.
2. b. Polar ice melts.
3. e. Polar bears have to swim farther between ice floes.
4. a. Some polar bears drown.
5. d. Polar bears are in danger of becoming extinct.
Giải thích:
Biểu đồ được sắp xếp theo thứ tự nguyên nhân - kết quả: nhiệt độ tăng => băng tan => gấu Bắc Cực phải bơi xa => một số bị chết đuối => có nguy cơ tuyệt chủng
Hướng dẫn dịch:
1. c. Nhiệt độ tăng lên.
2. b. Băng vùng cực tan chảy.
3. e. Gấu Bắc Cực phải bơi xa hơn giữa các tảng băng.
4. a. Một số loài gấu Bắc cực bị chết đuối.
5. d. Gấu Bắc Cực có nguy cơ bị tuyệt chủng.
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Answer the questions about On Thin Ice.
1. What is the main idea of the article?
a. Polar bears are amazing swimmers.
b. Arctic temperatures are rising.
c. Global warming is endangering polar bears.
2. Why was the polar bear that Nicklen saw swimming unlucky?
a. It fell in the water. b. It was on an ice floe. c. It had to swim farther.
3. How do polar bears hunt seals?
a. They wait on ice floes. b. They wait in the water. c. They drown the seals.
4. In line 13, "a rare sight" means something that ____.
a. is horrible to look at b. you don't see often c. is blind
5. Polar bears ___.
a. won't have any food in 2050
b. will all die before 2050
c. are struggling to find food
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. c 2. c 3. a 4. b 5. b
Giải thích:
1. Bài đọc nhắc đến polar bears và các hệ quả của global warming ảnh hưởng lên chúng
2. Thông tin “Finally, he saw a polar bear. The swimming bear jumped out of the icy water to catch its food. Unfortunately, the ice cracked, or broke. The bear fell back into the water and swam farther away for food’’
3. Thông tin “Polar bears need to stand on the ice floes, or large pieces of floating ice, and wait for the seals to come up for air’’
4. rare (adj): hiếm khi ~ don’t see often: không thường xuyên thấy
5. Thông tin “Some scientists believe that 65 percent of the world's polar bears will disappear by 2050’’
Hướng dẫn dịch:
Paul Nicklen kiên nhẫn chờ đợi trên tảng băng ở Bắc Cực để chụp ảnh cho National Geographic. Cuối cùng, anh nhìn thấy một con gấu Bắc Cực. Con gấu bơi nhảy ra khỏi làn nước băng giá để bắt mồi. Thật không may, băng bị nứt hoặc vỡ. Con gấu lại rơi xuống nước và bơi xa hơn để kiếm thức ăn.
Băng biển là chìa khóa để săn hải cẩu. Gấu Bắc Cực cần phải đứng trên những tảng băng trôi hoặc những tảng băng trôi lớn và chờ hải cẩu ngoi lên để lấy không khí. Do sự nóng lên toàn cầu, nhiệt độ ở Bắc Cực đang tăng lên, băng ở vùng cực đang tan chảy và gấu Bắc Cực phải bơi xa hơn để tìm những tảng băng. Đôi khi, gấu phải bơi hơn 200 km. Một số con gấu không thể bơi xa đến thế và thật đáng buồn là chúng bị chết đuối.
Trong chuyến đi vừa qua, Nicklen rất buồn khi nhìn thấy xác của ba con gấu Bắc Cực. Trước khi trái đất nóng lên, những xác chết như vậy là một cảnh tượng hiếm thấy. Các chuyên gia về động vật hoang dã cho rằng hiện tượng nóng lên toàn cầu sẽ gây ra hậu quả khủng khiếp. Một số nhà khoa học tin rằng 65% số lượng gấu Bắc Cực trên thế giới sẽ biến mất vào năm 2050. Điều này có nghĩa là gấu Bắc Cực có nguy cơ tuyệt chủng.
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)