COMMUNICATION

Exercise 1 (SGK Global Success)

Exercise 2 (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải

1. I’m tired. (Tôi mệt.)

A: I’m tired. 

(Tôi mệt.)

B: You can take a rest. 

(Bạn có thể nghỉ ngơi.)

A: Yes. 

(Vâng.)

B: You shouldn’t go out. 

(Bạn không nên đi ra ngoài.)

2. I have acne. (Tôi bị mụn trứng cá.)

A: I have acne. 

(Tôi bị mụn trứng cá.)

B: You should wash your face. 

(Bạn nên rửa mặt.)

A: Yes. 

(Vâng.)

B: You shouldn’t touch your face. 

(Bạn không nên chạm tay lên mặt.)

3. My hands are chapped. (Tay tôi bị nứt nẻ.)

A: My hands are chapped. 

(Tay tôi bị nứt nẻ.)

B: You can use hand cream.  

(Bạn có thể sử dụng kem dưỡng tay.)

A: Yes. 

(Vâng.)

B: You shouldn’t use chemical soaps. 

(Bạn không nên sử dụng xà phòng hóa học.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải

Answer: A. How to live long (Cách để sống lâu)

In this passage, the author mentions to the way to live long including diet and outdoor activities.

(Trong đoạn văn này, tác giả đề cập đến cách để sống lâu bao gồm chế độ ăn uống và các hoạt động ngoài trời.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Exercise 4 (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải

List of tips: (Danh sách mẹo vặt)

- Eat a lot of fish and vegetables.

(Ăn nhiều cá và rau.)

- Cook fish with little cooking oil.

(Nấu cá với rất ít dầu ăn.)

- Eat a lot of tofu.

(Ăn nhiều đậu phụ.)

- Do a lot of outdoor activities.

(Tham gia các hoạt động ngoài trời.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải

List of the tips that the Vietnamese do to live longer:

(Danh sách các mẹo người Việt Nam làm để sống lâu hơn)

- Go to bed early.

(Đi ngủ sớm.)

- Drink water.

(Uống nước.)

- Get daily exercise.

(Tập thể dục mỗi ngày.)

- Eat vegetables.

(Ăn rau.)

- Laugh a lot.

(Cười nhiều.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)