a) Số?• Hai đơn vị đo độ dài liền kể (m, dm, cm, mm), đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn.• Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg), đơn vị bé hơn bằng .?. đơn vị lớn hơn.• Hai đơn vị đo dung tích (l và ml), đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn.b) Thay .?. bằng đơn vị đo thích hợp.1 km 1000 .?. 1 tấn 1000 .?.1 m 1000 .?. 1 kg 1000 .?.1 m 100 .?.1 l 1000 .?.
Đọc tiếp
a) Số?
• Hai đơn vị đo độ dài liền kể (m, dm, cm, mm), đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn.
• Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg), đơn vị bé hơn bằng .?. đơn vị lớn hơn.
• Hai đơn vị đo dung tích (l và ml), đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn.
b) Thay .?. bằng đơn vị đo thích hợp.
1 km = 1000 .?. 1 tấn = 1000 .?. | 1 m = 1000 .?. 1 kg = 1000 .?. | 1 m = 100 .?. 1 l = 1000 .?. |