Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:
a. Sắt (III) oxit b. Thủy ngân (II) oxit c. Chì (II) oxit.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:
a. Sắt (III) oxit b. Thủy ngân (II) oxit c. Chì (II) oxit.
Hãy kể những ứng dụng của hiđro mà em biết?
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
Chọn cụm từ cho thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
tính oxi hóa; tính khử; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất
- Trong các chất khí, hiđro là khí…Khí hiđro có…
- Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 là…vì…của chất khác; CuO là …vì …cho chất khác.
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải- Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất. Khí hiđro có tính khử.
- Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 là chất khử vì chiếm oxi của chất khác; CuO là oxi hóa vì nhường oxi cho chất khác.
(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2. Hãy:
a. Tính số gam Cu thu được.
b. Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng.
Thảo luận (3)Hướng dẫn giảiNếu nhìn k rõ anh/chị phóng to lên , hoặc mở new tab nha . Chụp = máy tính nên k rõ lắm (xin lỗi)
(Trả lời bởi Phan Thùy Linh)
Khử 21,7 gam thủy ngân (II) oxit bằng hiđro. Hãy:
a. Tính số gam thủy ngân thu được;
b. Tính số mol và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải\(HgO\left(0,1\right)+H_2\left(0,1\right)\rightarrow Hg\left(0,1\right)+H_2O\)
Ta có: \(n_{HgO}=\dfrac{21,7}{217}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Hg}=0,1.201=20,1\left(g\right)\\m_{H_2}=0,1.2=0,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
(Trả lời bởi Hung nguyen)
Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí H2 tác dụng với 2,8 lít khí O2 (các thể tích đo ở đktc).
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải