Bài 2: Phân số bằng nhau

Bài 6 (Sách giáo khoa trang 8)

Hướng dẫn giải

a) x.21=6.7

x.21=42

x=42:21

x = 2

b) y . 20 = -5.28

y.20 = -140

y = (-140) : 20

y = -7

(Trả lời bởi Phan Thùy Linh)
Thảo luận (3)

Bài 7 (Sách giáo khoa trang 8)

Hướng dẫn giải

a. \(\dfrac{6}{12}\)

b.\(\dfrac{-5}{-7}\)

c.\(\dfrac{-7}{8}\)

d.\(\dfrac{3}{-6}\)

(Trả lời bởi Phan Thùy Linh)
Thảo luận (2)

Bài 8 (Sách giáo khoa trang 9)

Hướng dẫn giải

a) vì a.b = (-b).(-a).

b) vì (-a).b = -a.b = a.(-b).



(Trả lời bởi Loan M.Ề.U)
Thảo luận (1)

Bài 9 (Sách giáo khoa trang 9)

Bài 10 (Sách giáo khoa trang 9)

Bài 9 (Sách bài tập - tập 2 - trang 7)

Hướng dẫn giải

a) x=\(\dfrac{5.6}{-10}=-3.\)

b) y=\(\dfrac{3.77}{-33}=-7.\)

(Trả lời bởi Nguyễn Ngọc Minh Châu)
Thảo luận (2)

Bài 10 (Sách bài tập - tập 2 - trang 7)

Hướng dẫn giải

a) \(\dfrac{3}{4}=\dfrac{15}{20}\)

b) \(\dfrac{4}{5}=\dfrac{12}{15}\)

c) \(\dfrac{-4}{9}=\dfrac{-16}{36}\)

d) \(\dfrac{7}{-13}=\dfrac{21}{-39}\)

(Trả lời bởi Bùi Thu Hằng)
Thảo luận (2)

Bài 11 (Sách bài tập - tập 2 - trang 7)

Hướng dẫn giải

\(\dfrac{52}{71};\)\(\dfrac{-4}{17};\)\(\dfrac{-5}{29};\dfrac{-31}{33}\).

(Trả lời bởi Nguyễn Ngọc Minh Châu)
Thảo luận (1)

Bài 12 (Sách bài tập - tập 2 - trang 7)

Hướng dẫn giải

\(\dfrac{2}{8}\)=\(\dfrac{9}{36}\); \(\dfrac{8}{2}\)=\(\dfrac{36}{9}\); \(\dfrac{2}{9}\)=\(\dfrac{8}{36}\); \(\dfrac{9}{2}\)=\(\dfrac{36}{8}\)

(Trả lời bởi Hồng Ngọc)
Thảo luận (3)

Bài 13 (Sách bài tập - tập 2 - trang 7)

Hướng dẫn giải

Ta có :

-2/4 = 7/-14

4/-2 = -14/7

-2/7 = -4/14

7/-2 = 14/-4

(Trả lời bởi MonKey D. Luffy)
Thảo luận (1)