a) Đọc các số thập phân sau.
3,5; 0,36; 80,04; 125,92; 7,402.
b) Viết số thập phân.
- Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi.
- Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám.
a) Đọc các số thập phân sau.
3,5; 0,36; 80,04; 125,92; 7,402.
b) Viết số thập phân.
- Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi.
- Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám.
Nói theo mẫu
Mẫu: 27,054
Phần nguyên là 27 gồm 2 chục, 7 đơn vị
Phần thập phân là 54 phần nghìn gồm 5 phần trăm, 4 phần nghìn.
a) 9,3 b) 0,61 c) 5,07 d) 406,40
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) 9,3
Phần nguyên là 9 gồm 9 đơn vị
Phần thập phân là 3 phần mười gồm 3 phần mười.
b) 0,61
Phần nguyên là 0 gồm 0 đơn vị
Phần thập phân là 61 phần trăm gồm 6 phần mười, 1 phần trăm
c) 5,07
Phần nguyên là 5 gồm 5 đơn vị
Phần thập phân là 7 phần trăm gồm 7 phần trăm
d) 406,406
Phần nguyên là 406 gồm 4 trăm, 6 đơn vị
Phần thập phân là 406 phần nghìn gồm 4 phần mười, 6 phần nghìn
(Trả lời bởi datcoder)
Viết số thập phân có:
a) 2 đơn vị, 8 phần mười. b) 473 đơn vị, 29 phần trăm.
c) 85 đơn vị, 677 phần nghìn. d) 32 phần nghìn.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) 2 đơn vị, 8 phần mười: 2,8
b) 473 đơn vị, 29 phần trăm: 473,29
c) 85 đơn vị, 677 phần nghìn: 85,677
d) 32 phần nghìn: 0,032
(Trả lời bởi datcoder)
Đọc các số thập phân sau rồi cho biết mỗi chữ số màu đỏ thuộc hàng nào.
a) 7,4 b) 60,51 c) 320,839 d) 34,04
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) 7,4: Bảy phẩy tư
Chữ số 4 thuộc hàng phần mười
b) 60,51: Sáu mươi phẩy năm mươi mốt
Chữ số 6 thuộc hàng chục
Chữ số 1 thuộc hàng phần trăm
c) 320,839: Ba trăm hai mươi phẩy tám trăm ba mươi chín
Chữ số 8 thuộc hàng phần mười
Chữ số 9 thuộc hàng phần nghìn
d) 34,044: Ba mươi tư phẩy không trăm bốn mươi bốn
Chữ số 4 (ở bên trái dấu phẩy) thuộc hàng đơn vị
Số 4 (ở bên phải dấu phẩy) lần lượt thuộc hàng phần trăm và hàng phần nghìn
(Trả lời bởi datcoder)
Số?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
a) Viết các số 0,4; 0,93; 0,072 thành phân số thập phân.
b) Viết các số 2,7; 18,6; 10,05 thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) $0,4 = \frac{4}{{10}}$ ; $0,93 = \frac{{93}}{{100}}$ ; $0,072 = \frac{{72}}{{1000}}$
b) $2,7 = 2\frac{7}{{10}}$ ; $18,6 = 18\frac{6}{{10}}$ ; $10,05 = 10\frac{5}{{100}}$
(Trả lời bởi datcoder)
Chọn các cặp phân số thập phân và số thập phân bằng nhau.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Chọn ý trả lời đúng nhất.
Chữ số 7 trong số đo 2,174 m biểu thị:
A. \(\dfrac{7}{100}\) m B. 0,07 m
C. 7 cm D. Cả ba ý trên đều đúng
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải