A CLOSER LOOK 1

Exercise 1 (SGK Global Success - Trang 84)

Hướng dẫn giải

1. dull (adj) = not interesting or exciting 

(buồn tẻ = không thú vị hoặc không hấp dẫn)

2. violent (adj) = containing lots of fighting and killing

(bạo lực = có chứa nhiều sự đánh đấm và giết chóc)

3. confusing (adj) = difficult to understand, not clear

(khó hiểu = khó để có thể hiểu, không rõ ràng)

4. shocking (adj) = very surprising and difficult to believe

(sốc = rất ngạc nhiên và khó có thể tin được)

5. enjoyable (adj) = giving pleasure

(thú vị = đem lại niềm vui)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Global Success - Trang 84)

Hướng dẫn giải

1. I found the film A Polluted Planet hard to believe. It's a very shocking documentary.

(Mình thấy bộ phim "A Polluted Planet" thật khó tin. Đó là một bộ phim tài liệu gây sốc.)

2. The film was so dull that we almost fell asleep. 

(Bộ phim buồn tẻ đến nỗi chúng mình gần như ngủ quên.)

3. I think you will enjoy Our Holiday. It's quite enjoyable

(Mình nghĩ bạn sẽ xem bộ phim "Kỳ nghỉ của chúng ta". Nó khá thú vị.)

4. There were too many fights in the film. It was too violent

(Có quá nhiều cảnh đánh nhau trong phim. Nó quá bạo lực.)

5. I didn't really understand the film. It was very confusing.

 (Mình không thực sự hiểu bộ phim đó. Nó rất khó hiểu.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Global Success - Trang 84)

Hướng dẫn giải

A: What film did you see recently?

(Bộ phim mà bạn đã xem gần đây là gì?)

B: Mr. Bean.

(Phim “Mr.Bean.”)

A: What do you think of it?

(Bạn nghĩ sao về nó?)

B: It's too funny.

(Nó rất hài hước.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Global Success - Trang 84)

Hướng dẫn giải

/ɪə/

/eə/

idea/aɪˈdɪə/

pier /pɪər

really /ˈrɪə.li/

fear /fɪər/

ear /ɪər/

nightmare /ˈnaɪt.meər/

their/ðeər/

share/ʃeər/

hair /heər/

chair  /tʃeər/

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Global Success - Trang 84)

Hướng dẫn giải

/ɪə/

/eə/

1. near /nɪər/

1. here /hɪər/

3. earphones /ˈɪərˌfoʊnz/

3. near /nɪər/ 

3. here /hɪər/ 

4. idea /aɪˈdɪə/

1. there /ðr/

2. There /ðr/

2. chair /tʃr/

2. stairs /strz/

4. care /kr/

5. aeroplane /ˈ.rə.pleɪn/

5. air /r/

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)