3B. Grammar

Exercise 1 (SGK Friends Global - Trang 38)

Hướng dẫn giải

Looking at the photo and the title of the article, I think the article is about the new method of medical  treatment. I guess it's about printing organs to save people’s lives.

(Nhìn vào bức ảnh và tiêu đề của bài báo, tôi nghĩ rằng bài viết nói về phương pháp chữa bệnh mới. Tôi đoán đó là về việc in nội tạng để cứu sống con người.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Friends Global - Trang 38)

Hướng dẫn giải

Now scientists are developing printers that will be able to print human organs and body parts. If they are successful, doctors could save millions of lives.

(Giờ đây, các nhà khoa học đang phát triển máy in có thể in các cơ quan và bộ phận cơ thể người. Nếu thành công, các bác sĩ có thể cứu sống hàng triệu người.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Friends Global - Trang 38)

Hướng dẫn giải

- Quy tắc a: will be able, won’t die

(sẽ có thể, sẽ không chết)

- Quy tắc b: will probably be, are certain that bio-printing will revolutionise

(có lẽ sẽ, chắc chắn rằng in sinh học sẽ cách mạng hóa)

- Quy tắc c: could save, could play

(có thể cứu giúp, có thể đóng vai trò)

- Quy tắc d: might not come

(có thể không đến)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Friends Global - Trang 38)

Hướng dẫn giải

A: I think you will learn the English language at university.

(Tôi nghĩ bạn sẽ học tiếng Anh ở trường đại học.)

B: No, I won't probably learn English. I might learn Chinese.

(Không, có lẽ tôi sẽ không học tiếng Anh. Tôi có thể học tiếng Trung Quốc.)

A: I think you will get married when you are 25.

(Tôi nghĩ bạn sẽ kết hôn khi bạn 25 tuổi.)

B: I'm certain that I won’t get married until I have a well-paid job.

(Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ không kết hôn cho đến khi tôi có một công việc được trả lương cao.)

A: I think you will have a modern car to drive.

(Tôi nghĩ bạn sẽ có một chiếc ô tô hiện đại để lái.)

B: I'm not sure, but if I had enough money, I could buy a car.

(Tôi không chắc, nhưng nếu tôi có đủ tiền, tôi có thể mua một chiếc ô tô.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Friends Global - Trang 38)

Hướng dẫn giải

1. present simple

2. will

3. might

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 6 (SGK Friends Global - Trang 38)

Hướng dẫn giải

1. can

2. will be

3. start

4. may become

5. learn

6. may be

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 7 (SGK Friends Global - Trang 38)

Hướng dẫn giải

A: What will you do if you get poor marks in your next English text?

(Bạn sẽ làm gì nếu bị điểm kém trong bài tiếng Anh tiếp theo?)

B: I will try my best and study hard for the next time.

(Tôi sẽ cố gắng hết sức và học tập chăm chỉ trong thời gian tới.)

A: What will you do if the weather is fine at the weekend?

(Bạn sẽ làm gì nếu thời tiết tốt vào cuối tuần?)

B: I will hang out with my friends and go camping.

(Tôi sẽ đi chơi với bạn bè và đi cắm trại.)

A: What will you do if you get COVID-19?

(Bạn sẽ làm gì nếu bị nhiễm COVID-19?)

B: I will stay at home and avoid going out.

(Tôi sẽ ở nhà và tránh đi ra ngoài.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)