3A. Vocabulary

Exercise 1 (SGK Friends Global - Trang 36)

Hướng dẫn giải

Looking at the picture I can see a footballer. She is on the football pitch but she looks so bad. I think she is having an injury with her leg while playing football.

(Nhìn vào bức tranh tôi có thể thấy một cầu thủ bóng đá. Cô ấy đang ở trên sân bóng đá nhưng cô ấy trông thật tệ. Tôi nghĩ cô ấy bị chấn thương ở chân khi chơi bóng đá.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Friends Global - Trang 36)

Hướng dẫn giải

1. ankle: mắt cá chân

2.wrist: cổ tay

3. calf: bắp chân

4. elbow: khuỷu tay

5. shoulder: vai

6. neck: cổ

7. cheek: má

8. forehead: trán

9. heel: gót chân

10. shin: ống quyển

11. knee: đầu gối

12. thigh: đùi

13. chin: cằm

14. thumb: ngón cái

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Friends Global - Trang 36)

Hướng dẫn giải

1. blood, brain, heart, intestine, kidney, lung, muscle, rib, spine, stomach

(máu, não, tim, ruột, thận, phổi, bắp thịt, xương sườn, xương sống, dạ dày)

2. cheek, chin, eyelid, eyebrow, forehead, jaw, neck, scalp, skull, throat

(má, cằm, mí mắt, lông mày, trán, hàm, cổ, da đầu, sọ, họng)

3. elbow, nail, shoulder, thumb, wrist

(khuỷu tay, móng tay, vai, ngón tay cái, cổ tay)

4. ankle, bottom, calf, knee, shin, thigh

(mắt cá chân, mông, bắp chân, đầu gối, ống quyển, đùi)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Friends Global - Trang 36)

Hướng dẫn giải

1. c

2. c

3. c

4. b

5. a

6. c

7. b

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Friends Global - Trang 37)

Hướng dẫn giải

1. ankle; yesterday evening; bandage

(mắt cá chân, tối hôm qua, băng gạc)

2. head, this morning, about two hours ago; painkillers

(đầu, sáng nay, khoảng 2 tiếng trước, thuốc giảm đau)

3. thumb; last night; X-ray

(ngón trỏ, tối qua, chụp X-quang)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 6 (SGK Friends Global - Trang 37)

Hướng dẫn giải

a. 've twisted

b. 've sprained

c. 've had; banged

d. tripped; hit

e. 've hurt; trapped

f. 've bruised

g. 've broken

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 7 (SGK Friends Global - Trang 37)

Hướng dẫn giải

A: Have you ever burned yourself?

(Bạn đã bao giờ bị bỏng mình chưa?)

B: No I haven't. How about you?

(Không, tôi không có. Còn bạn thì sao?)

A: Yes I have. I burnt myself while I was boiling water when I was 11. It really hurt.

(Vâng, tôi có. Tôi bị bỏng khi đang đun nước năm 11 tuổi. Nó thực sự rất đau.)

B: Have you ever twisted your ankle?

(Bạn đã bao giờ bị trẹo mắt cá chưa?)

A: Yes I have. I twisted my ankle when I was eight. I was playing soccer with my friends and I fell.

(Vâng, tôi có. Tôi bị trẹo mắt cá chân khi tôi lên tám. Tôi đang chơi bóng đá với bạn bè và tôi bị ngã.)

B: Have you ever cut yourself badly?

(Bạn đã bao giờ tự cắt mình một cách tồi tệ chưa?)

A: Yes I have. I cut myself when I was in secondary school. I had an accident and I fell off my bike, so I had a bad cut on my head.

(Vâng, tôi có. Tôi đã tự cắt mình khi còn học cấp hai. Tôi bị tai nạn và ngã xe đạp nên bị một vết cắt nặng trên đầu.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)