Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG TRƯỜNG THPT VỊ THANH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Đường cong trong hình bên là một đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4y x 2x 1.   B. 3y x 3x 1.   C. 42y x 2x 1.   D. 3y x 3x 1.   Câu 2: Cho hàm số y f x x 0 x 2lim f x , lim f x .rr    ẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là y0 y 2. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là x0 x 2. Câu 3: Hàm số 3y x 3x ịch biến trên khoảng nào? A. ;0 . B. 1;1 . C. 0; . D. ;.  Câu 4: Hỏi hàm số hàm số y f x xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên: x  1 0 2  'y  0   0  y   0 3 3 ẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có đúng hai cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 3. D. Hàm số đạt cực đại tại x 0. Câu 5: Tìm giá trị cực đại CDy của hàm số 32y x 3x 1.   HOC24.VN 2 A. CDy 1. B. CDy 0. C. CDy 3. D. CDy 2. Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2y x cos x trên đoạn 0; .2 =>? A. 0;2 maxy .2=>?  B. 0;2 maxy 0.=>?  C. 0;2 maxy .4=>?  D. 0;2 maxy .=>?  Câu 7: Giả sử đường thẳng d: x a a 0 ắt đồ thị hàm số 2x 1yx1  ại một điểm duy nhất, biết khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 1; ký hiệu 00x ;y là tọa độ của điểm đó. Tim 0y. A. 0y 1. B. 0y 5. C. 0y 1. D. 0y 2. Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4y x 2mx 2m m    ực trị tạo thành một tam giác đều. A. 3m 3. B. 3m 1 3. C. 3m 1 3. D. 3m 3. Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 22m 1 x x 2yx1    đúng một tiệm cận ngang. A. m1 ặc m 1. B. m 0. C. m 1.o D. Với mọi giá trị m. Câu 10: Khi nuôi cá trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau vụ cân nặng: P n 480 2n gam . ỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất? A. n 8. B. n 12. C. n 20. D. n 24. Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số mcosx 2y2cosx m  ịch biến trên khoảng ;.32 :;< A. 2 m 0   ặc 1 m 2. B. 1 m 2. C. 2 m 0.   D. m 2.m Câu 12: Cho a0 ểu thức 2 3a . a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là: A. 7 6a. B. 5 6a. C. 6 5a. D. 11 6a. HOC24.VN 3 Câu 13: Tập xác định của hàm số  42f x 4x 1  A. . B. 0; . C. 11)-2098(; .22­½®¾¯¿ D. 11;.22§·¨¸©¹ Câu 14: 7uPÿ¥o hàm cëa hàm sÕ 322yx1.  A. 1223x1.2 B. 1223xx1.2 C. 1223xx1. D. 23xx1. Câu 15: T±p [iFÿÏnh cëa hàm sÕ 43yx là: A. 0;.f B. ^`)-551(0. C. > 0;.f D. . Câu 16: 3KmkQJWUuQK23x2x711117§·§· ¨¸¨¸©¹©¹ có nghiËm là: A. x1;x2.  B. 1. C. x1;x2.   D. x1;x2. Câu 17: 3KmkQJWUuQKxx93.320 có hai nghiËm 1212x,xxx. Tính 12A2x3x.  A. 34log2. B. 1. C. 33log2. D. 22log3. Câu 18: NghiËm cëa b©WSKmkQJWUuQK 5log3x21! là: A. x1.! B. x3.! C. 2x.3! D. x1. Câu 19: Theo hình thíc lãi kép, mÝWQJmái gñi 100 triËXÿ×ng vào ngân hàng vßi lãi su©t 1,75% (gi§ sñ lãi su©t trong hµQJQPNK{QJÿÙL WKuVDXKDLQPQJmáLÿyWKXÿmçc sÕ tiÅn: A. 103351 triËXÿ×ng. B. 103530 triËXÿ×ng. C. 103531 triËXÿ×ng. D. 103500 triËXÿ×ng. Câu 20: NÃu 23777logx8logab2logaba,b0 ! thì x bµng: A. 46ab. B. 214ab. C. 612ab. D. 814ab. Câu 21: Cho 0a1. Tìm mËQKÿÅ sai trong các mËQKÿÅ sau. A. alogx0khi0x1.! B. alogx0khix1.! C. NÃu 12xx thì a1a2logxlogx. D. × thÏ hàm sÕ aylogx có tiËm c±Qÿíng là tréc tung. Câu 22: Cho 23log5a;log5b. Giá trÏ cëa 6log5 tính theo a và b là: A. 1.ab B. ab . ab C. ab. D. 22ab. HOC24.VN 4 Câu 23: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2y x x 1   4y x x 1.   A. 8.15 B. 14.15 C. 4.15 D. 6.15 Câu 24: Tính tích phân 2 0 cos x.sinx.dx.  . A. 2.3 B. 2.3 C. 3.2 D. 0. Câu 25: Tích phân  a a f x dx 0.  . ọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. fx là hàm số chẵn. B. fx là hàm số lẻ. C. fx không liên tục trên đoạn a;a . D. Các đáp án đều sai. Câu 26: Cho biết  55 22 f x dx 3; g t dt 9...  5 2 A f x g x dx.=?. A. Chưa xác định. B. 12. C. 3. D. 6. Câu 27: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y sinx; x 0; y 0; x 5.    ể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng (H) quanh quanh trục Ox. A. 2. B. 0. C. 8. D. 3. Câu 28: Nếu  d a f x dx 5.  d b f x dx 2. ới a b d.  b a f x dx.. A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2.m Câu 29: Biết  b 0 2x 4 dx 0.. Khi đó b nhận giá trị bằng: A. b 1; b 4. B. b 0; b 2. C. b 1; b 2. D. b 0; b 4. Câu 30: Vận tốc của một vật chuyển động là 2v t 3t 5 (m/s). Quãng đường vật đó đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là: A. 36 m. B. 252 m. C. 1200 m. D. 966 m. Câu 31: Cho số phức 13z i.22   ố phức  2z. A. 13i.22 B. 13i.22 C. 1 3i. D. 3 i. Câu 32: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện 2z i.z 2 5i.   A. z 3 4i. B. z 3 4i. C. z 4 3i. D. z 4 3i. HOC24.VN 5 Câu 33: Giả sử Mz là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm Mz thỏa mãn điều kiện z 1 i 2   ột đường tròn: A. I 1; 1 R 2. B. I 1; 1 R 2. C. I 1; 1 R 4. D. I 1; 1 R 2. Câu 34: Biết số phức z thỏa mãn phương trình 1z 1.z Tính 2016 20161P z .z A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 35: Tính thể tích V của khối hộp hình chữ nhật ' ' ' 'ABCD.ABCD, biết AB a,AD a 2 'AC hợp với đáy một góc o60 . A. 3V 2a 6. B. 3V a 2. C. 3V 3a 2. D. 33a 2V.2 Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. 33V a .4 B. 31V a .2 C. 3V 3a 2. D. 3V a . Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có tâm I, AB a, BC a 3, ại S. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của AI. Tính khoảng cách từ C đến (SAB). A. 2a 15.5 B. 4a 51.3 C. a 15.10 D. a 15.5 Câu 38: Cho lăng trụ tam giác '''ABC.ABC và M là trung điểm AB. Lựa chọn phương án đúng. A. ' ' ' ' ' 'M.ABC A.ABC 1V V .2 B. ' ' ' ' 'A.BCCB ABC.ABC 1V V .2 C. ' ' ' ' ' 'ABCCB ABC.ABC 2V V .3 D. ' ' 'ABCC ABCCV 2V . Câu 39: Một tứ diện đều cạnh 3 3cm có đỉnh trùng với đỉnh của hình nón và đáy tứ diện nội tiếp trong đáy hình nón. Tính thể tích V của hình nón. A. 39 2 cm . B. 33 2 cm . C. 36 3 cm . D. 39 3 cm . Câu 40: Cho tam giác vuông ABC đỉnh A, có AC 1cm, AB 2 cm, M là trung điểm của AB. Quay tam giác BMC quanh trục AB. Gọi V và S tương ứng là thể tích và diện tích toàn phần của khối trên thu được qua phép quay trên. Lựa chọn phương án đúng. HOC24.VN 6 A. 1V ; S 5 2 .3     B. V ; S 5 2 .     C. 1V ; S 5 2 .3     D. V ; S 5 2 .     Câu 41: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA 2a, SA ABCD , ẻ AH vuông góc SB, AK vuông góc SD. Mặt (AHK) cắt SC tại E. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối ABCDEHK. A. 3a2.3  B. 34 a 2.3  C. 38 a 2.3  D. 3a2.6  Câu 42: Một hình trụ không nắp, bán kính đáy bằng 50cm và đựng đầy nước. Khi cho 3 quả cầu nặng vào thùng thì quả cầu chìm trong nước làm nước tràn ra. Biết các quả cầu tiếp xúc nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh hình trụ, một quả cầu tiếp xúc với mặt đáy, một quả cầu tiếp xúc với mặt nước. Kí hiệu 1V là thể tích nước ban đầu và 2V là thể tích nước còn lại trong thùng (sau khi cho 3 quả cầu vào). Tính tỉ số 2 1 V.V A. 2 1 V2.V3 B. 2 1 V1.V3 C. 2 1 V1.V6 D. 2 1 V5.V6 Câu 43: Tìm m để phương trình sau là phương trình của một mặt cầu: 2 2 2x y z 2 m 1 x 2 2m 3 y 2 2m 1 z 11 m 0           A. 0 m 1. B. m 1, m 2.  C. m 0, m 1. D. 1 m 2.   Câu 44: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1;4; 7 ếp xúc với mặt phẳng P :6x 6y 7z 42 0.    A.  2 2 23S : x 5 y 3 z 1 .4      B.  2 2 2S : x 1 y 3 z 3 1.      C.  2 2 2S : x 1 y 4 z 7 121.      D.  2 2 2S : x 1 y 2 z 2 9.      Câu 45: Cho điểm M 4;1;1 và đường thẳng x 1 3t d: y 2 t . z 1 2t   @CACB ếu H của M lên đường thẳng d là: A. H 1;2; 1 . B. H 2;3; 1 . C. H 1;2;1 . D. H 1; 2;1 . Câu 46: Viết phương trình mặt phẳng  đi qua điểm M 2;5; 7 ận a 1; 2;3 , b 3;0;5 làm cặp vectơ chỉ phương. HOC24.VN 7 A. 5x 2y 3z 21 0.    B. 10x 4y 6z 21 0.     C. 10x 4y 6z 21 0.    D. 5x 2y 3z 21 0.    Câu 47: Viết phương trình đường thẳng d qua M 1; 2;3 ới hai đường thẳng 1x y 1 z 1d:1 1 3  2 x 1 t d : y 2 t . z 1 3t @CACB A. x 1 t y 2 t z3 @C  ACB B. x 1 3t y 2 t z 3 t @C  ACB C. x 1 t y 1 2t z 3t @CACB D. x1 y 2 t z 3 t @C  ACB Câu 48: Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu 2 2 2S :x y z 6x 4y 2z 5 0.       A. I 0;0;1 ,R 3. B. I 3; 2;1 ,R 3. C. I 3; 1;8 ,R 4. D. I 1;2;2 ,R 3. Câu 49: Viết phương trình mặt phẳng Q chứa đường thẳng x 2 y 3 z 4d:2 3 1    ới mặt phẳng Oyz. A. x y 2z 4 0.    B. y 3z 15 0.   C. x 4y 7 0.   D. 3x y z 2 0.    Câu 50: Cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2x y z 2x 4y 6z 10 0       và mặt phẳng P :x 2y 2z m 0.    ếp xúc nhau khi: A. m 7; m 5.  B. m 7; m 5.  C. m 2; m 6. D. m 2; m 6. 
00:00:00