Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Năm học: 2016–2017 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 46 Môn: Toán Câu 1. Đồ thị bên dưới là của hàm số nào? A. 4223y x x    B. 422y x x   C. 4221y x x   D. 4221y x x   Hàm số 3232y x x   ị cực tiểu CTy là A. 2CTy . B. 2CTy . C. 4CTy . D. 6CTy . Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm sô 233 1 xxyx  trên đoạn 12;2 =>? A. 7 2 B. 3 C. 1 . D. 13 3 Đường thẳng 31yx   ắt đồ thị hàm số 3221y x x ại điểm có tọa độ 00( ; )xy thì A. 01y . B. 02y . C. 02y . D. 01y . Câu 5. Cho hàm số 3 23 5 13 xy x x    ẳng định nào sau là khẳng định ĐÚNG A. limxyr  . B. Hàm số đạt cực tiểu tại 1x và đạt cực đại tại 5x C. Hàm số đồng biến trong khoảng 1;5 . D. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 21 2 xyxx  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 426 4 x()1y x m m    là ba đỉnh của một tam giác vuông. y x-1 -1 2 1 O1 HOC24.VN 2 A. 2 3m . B. 1 3m . C. 1m . D. 33m Câu 8. Hàm số  3 22x 1 x 13 xy m m     đạt cực đại tại 1x ị m là A. 1. B. 0. C. 2. D. 2 . Câu 9. Đường thẳng y x m ắt đồ thị hàm số 1 xyx ại hai điểm phân biệt khi A. 0 4 m m =>? . B. mR . C. 04m . D. 4 0.m   Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số sin sin xmyxm  ịch biến trên ;2 :;< A. 0m hoặc 1mm B. 0m . C. 01m . D. 1mm . Câu 11. Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện trên đất liền ở vị trí A đến một hòn đảo ở vị trí C theo đường gấp khúc ASC ( S là một vị trí trên đất liền) như hình vẻ. Biết 1km, 4kmBC AB dây điện đặt dưới nước có giá 5000USD , 1km dây điện đặt dưới đất có giá 3000USD . Hỏi điểm S cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. A. 15 4km . B. 13 4km . C. 10 4km . D. 19 4km . Câu 12. Cho 23log 3 ,log 5ab . Khi đó 12log 90 tính theo ,ab là A. 21 2 ab a a   . B. 21 2 ab a a   C. 21 2 ab a a   . D. 21 2 ab a a   . Câu 13. Cho 1211 2212yyK x yxx ::   ;;;<< ểu thúc rút gọn của K là A. x . B. 2x . C. 1x . D. 1x . Câu 14. Cho hàm số  23 .4xxfx ẳng định nào sau đây SAI A. 2 39 2 log 2 2f x x x E   . B. 2 229 log 3 2 2log 3f x x x E   . C. 9fxE2 log3 log4 log9xx . D. 90  . HOC24.VN 3 Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình: 42log 7 log 1xx   A. 1;4 . B. 1;2 . C. 5; . D. ();1 . Câu 16. Tập nghiệm của phương trình: 2224xx là A. 0, 1 . B. 2,4 . C. 0,1 . D. 2,2 . Câu 17. Tính đạo hàm hàm số lny x x A. lnyx . B. ln 1yx . C. ln –1yx . D. ln lny x x x . Câu 18. Tính đạo hàm hàm số 2016 2017xxy A. 2016 2017 ln2017xy B. 2016 2017xy . C. 2016(1 ) 2017xx . D. 2016(1 ln2017) 2017xxy Câu 19. Hàm số 2ln 5 6y x x    ập xác định là A. (0;) B. ;0 C. 2;3 . D. ;2 3;X  Câu 20. Cho 0 , 1,a b xg y là hai số dương. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau A. logloglog a a a xx yy B. 11logloga axx C. log log loga a ax y x y   D. log log .logb b ax a x Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1%/tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó rút được là bao nhiêu triệu đồng A. 26100. (1,01) 1=? . B. 27101. (1,01) 1=? C. 27100. (1,01) 1=? . D. 26101. (1,01) 1=? . Câu 22. Tính tích phân: 1 0 2dxI e x. A. 21e . B. 22e . C. 2e . D. 21e Câu 23. Tính tích phân: 1 0 d1 xxx. HOC24.VN 4 A. 1ln26 . B. 52ln23 . C. 4 2 2 3  . D. 1ln26 Câu 24. Nguyên hàm của hàm số 3( ) 3 1f x x A. 31( ) (3 1) 3 14f x dx x x C   . . B. 31( ) 3 13f x dx x C  . C. 31( ) (3 1) 3 13f x dx x x C   . . D. 3( ) 3 1f x dx x C  . Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 22yx 3yx A. 1 . B. 1 4 . C. 1 6 . D. 1 2 . Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số: 2(2 ) x y x e ục tọa độ là A. 22 10e B. 22 10e C. 2(2 10)e D. 22 10e . Câu 27. Giá trị dương a sao cho: 22 0 22d ln312 ax x axax   . A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 28. Giả sử 5 1 ln .21 dxcx. ị của c là A. 9. B. 3. C. 81 D. 8. Câu 29. Cho số phức 34zi ần thực và phần ảo số phức z là A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 Câu 30. Số phức z thỏa mãn: (1 ) (2 ) 13 2i z i z i     A. 32i . B. 32i . C.. 32i . D. 32i . Câu 31. . Cho số phức 113zi 234zi . Môđun số phức 12zz là A. 17 . B. 15 . C. 4. D. 8. Câu 32. Cho số phức z biết 21 izii   ần ảo của số phức 2z là A. 5 2i . B. 5 2i . C. 5 2 . D. 5 2 . Câu 33. Gọi 12,zz là hai nghiệm phức của phương trình 22 3 0zz   . Tính 22 12A z z HOC24.VN 5 A. 6. B. 3. C. 9. D. 2. Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn 2z ết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức 3 2 2w i i z    ột đường tròn.Tính bán kính r của đường tròn đó. A. 20. B. 20 . C. 7 . D. 7. Câu 35. Cho khối chóp .S ABC có SA vuông góc ,2ABC SA a ABC đều cạnh a . Thể tích khối chóp .S ABC bằng: A. 33a . B. 33 6 a . C. 33a D. 323a . Câu 36. Cho lăng trụ đứng .ABCD ABCD    5AB a , đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Thể tích của khối lăng trụ .ABCD ABCD    ằng A. 34a . B. 32a . C. 33a D. 3a . Câu 37. Cho lăng trụ đứng .ABC ABC   2AB a , đáy ABC là tam giác đều, góc giữa đường thẳng AB ặt đáy bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ .ABC ABC   ằng A. 3a . B. 33a C. 33 4 a . D. 323a . Câu 38. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật với 2,AB a AD a ếu của S lên mp ABCD là trung điểm H của ,AB SC tạo với đáy một góc 045 . Thể tích khối chóp .S ABCD là A. 322 3 a . B. 32 3 a . C. 32 3 a . D. 34 3 a . Câu 39. Cho hình lập phương .ABCD ABCD    có cạnh b . Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đường gấp khúc ACA ục AA ằng A. 2b B. 22b . C. 23b . D. 26b Câu 40. Cho hình chóp .S ABC có tam giác ABC vuông cân tại ,2A BC a SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là A. 6 2 a . B. 3 2 a . C. 6a . D. 3a . Câu 41. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,2A BC a SA vuông góc với mặt đáy và 22SA a ể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A. 343a . B. 323 3 a C. 343 3 a . D. 33a . HOC24.VN 6 Câu 42. Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi 1S là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, 2S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 2 S S bằng A. 3 2 . B. 1. C. 2. D. 6 5 . Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng :2 – 3 0P x z . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P A. (2; 1; 3)n   B. (2;0;1)n . C. (0;2; 1)n . D. (2;0; 1)n . Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm 1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3A B C và đường thẳng :2 3 xt d y t zt @CACB . Cao độ giao điểm của d và mặt phẳng ABC là A. 3. B. 6. C. 9. D. 6 . Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm 2;1; 1A ặt phẳng ( ): 2 2 3 0P x y z    ọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với P .Tìm tọa độ M thuộc d sao cho 3OM A. 1; 1;1 hoặc 7 5 5;;3 3 3 :;< B. 1; 1;1 hoặc 5 1 1;;3 3 3 :;< . C. 3;3; 3 hoặc 7 5 5;;3 3 3 :;< D. 3;3; 3 hoặc 5 1 1;;3 3 3 :;< Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ): 2 6 8 10 0;S x y z x y z       ( ): 2 2 2017 0P x y z    . Phương trình mặt phẳng Q song song với P và tiếp xúc với S là A. 2 2 25 0x y z    hoặc 2 2 1 0x y z    B. 2 2 31 0x y z    hoặc 2 2 –5 0x y z   C. 2 2 5 0x y z    hoặc 2 2 31 0x y z    D. 2 2 25 0x y z    hoặc 2 2 1 0x y z    HOC24.VN 7 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 12 1 2 ' d : 2 ;d : 1 ' 2 2 1 x t x t y t y t z t z    @@CC   AACC   BB ị trí tương đối của hai đường thẳng là A. Song song. B. Chéo nhau. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau. Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 11:2 1 3 x y zd ặt phẳng ( ):2 0P x y z   ặt phẳng Q chứa đường thẳng d và vuông góc mặt phẳng P có phương trình A. 20x y z   . B. 2 1 0;xy   . C. 20x y z   . D. 2 1 0xy   . Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 1;5;0 , 3;3;6AB và 11:2 1 2 x y zd Điểm M thuộc d để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất có tọa độ là A. 1;1;0M . B. 3; 1;4M . C. 3;2; 2M . D. 1;0;2M Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ( ):2 2 9 0,( ): 4 0P x y z Q x y z        đường thẳng 1 3 3:1 2 1 x y zd   ột mặt cầu ()S có tâm thuộc d , tiếp xúc với P và cắt Q theo một đường tròn có chu vi 2 . Tìm phương trình mặt cầu ()S có hoành độ tâm lớn hơn 5 . A.  222( 7) 1 4 4x y z      . B.  2 2 25 5 2 4x y z      C.  2 2 23 5 7 4x y z      . D.  2226 3 4x y z     . HOC24.VN 8
00:00:00