Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: Toán Thời gian: 90 phút Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 8. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Tính thể tích của khối tứ diện SCMN. A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 2: Cho x, y là các số thực dương: u, v là các số thực. Khẳng định nào sau đây không phải luôn luôn đúng? A.  vu u.vyy B. u v u.vx .x x C. u uv vxxx  D.  uuux .y xy Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở A, cạnh BC 2 3a 7DJLDғF6%& FkQWDҕL6YDҒQăҒWURQJăҕWKăѴQJYX{QJJRғFYѫғLăҕWKăѴQJÿDғ\%LrғWWKrѴWÕғFKFXѴDNK{ғLFKRғEăҒQJ 3a WÕ“QKJR“FJLmzD6$YD’P•WSKtQJ6%& A. 6  B. 3  C. 4  D. 3arctan2 Câu 4: Cho hàm số 32y x 6x 9x m    ODҒWKDV{ғWKѭғFFRғÿ{ҒWKLҕ&*LDѴVѭѴ&FăғWWUXҕF KRDҒQKWDҕLÿLrѴKkQELrҕWFRғKRDҒQKÿ{ҕ 1 2 3x ,x ,x  Yk“L 1 2 3x x x .KăѴQJÿLҕQKQDҒRVDXÿk\ÿXғQJ" A. 1 2 30 x 1 x 3 x 4      B. 1 2 31 x x 3 x 4     C. 1 2 31 x 3 x 4 x     D. 1 2 3x 0 1 x 3 x 4      Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. 42y x x 3   B. 42y x x 3    C. 42y x x 3    D. 42y x x 3   Câu 6: Cho a, b là các số thực, thỏa mãn 0 a 1 b   NKăѴQJÿLҕQKQDҒRVDXÿk\ÿXғQJ" A. balog a log b 0 B. blog a 1 C. alog b 0 D. ablog b log a 2m Câu 7: Gọi 0z OD’QJKLr•PSKm“FFR“SKk’QDtRkPFXtDSKmkQJWUÕ’QK 22z 6z 5 0   ĈLrѴQDҒRGѭѫғLÿk\ ELrѴXGLrѺQV{ғKѭғF 0iz ? A. 413M;22 :;< B. 113M;22 :;< C. 331M;22 :;< D. 231M;22 :;< Câu 8: Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 22x 1 x 1yx3    A. y1 B. y1 y3 456 C. y2 D. y3 HOC24.VN 2 Câu 9: Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y2 FăғWÿ{ҒWKLҕFDғFKDҒV{ғ xxy a ,y b YDҒWUXҕFWXQJOkҒQOѭѫҕWWDҕL$%&VDRFKR9QăҒJLѭѺD$YDҒ%YDҒ AC 2BC .KăѴQJ ÿLҕQKQDҒRGѭѫғLÿk\ÿXғQJ" A. ab2 B. b 2a C. 2ba D. 2ba Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 222log x log x 3 m   FRғEDQJKLrҕ WKѭҕFKkQELrҕW A. m 0;2R B. m 0;2R C. m ;2R  D. m2R Câu 11: Khi ánh sáng đi qua môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù…), cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x, theo công thức x 0I x I e WURQJÿRғ 0I OD’Fmk’QJÿ{•FXtD D“QKVD“QJNKLE“Wÿk’XWUX\r’QYD’RP{LWUmk’QJYD’  ODҒKrҕV{ғKkғWKLXҕFXѴD{LWUѭѫҒQJÿRғ%LrғWUăҒQJQѭѫғF ELrѴQFRғKrҕV{ғKkғWKXҕ 1.4 YDҒQJѭѫҒLWDWÕғQKÿѭѫҕFUăҒQJNKLÿLWѭҒÿ{ҕVkX[X{ғQJÿrғQÿ{ҕVkX WKÕҒFѭѫҒQJÿ{ҕDғQKVDғQJJLDѴ 10l.10 Ok’Q6{“QJX\rQQD’RVDXÿk\Jk’QYk“LOQKk“W" A. 8 B. 10 C. 9 D. 90 Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;0;0 ,B 0; 2;0 ,C 0;0; 5 9HFWR QDҒRGѭѫғLÿk\ODҒ{ҕWYHFWRKDғWX\rғQFXѴDăҕWKăѴQJ$%&" A. 411n 1; ;25 :;< B. 211n 1; ;25 :  ;< C. 111n 1; ;25 :;< D. 311n 1; ;25 :;< Câu 13: Bên trong hình vuông cạnh a, dựng hình sao cho bốn cạnh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như ở trong hình). Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quay trục xy. A. 35a48  B. 35a16  C. 3a6  D. 3a8  Câu 14: Biết 6log a 3 WÕғQKJLDғWULҕFXѴD alog 6 A. 1 3 B. 1 12 C. 3 D. 4 3 Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 2 z 3d:2 3 4    YDҒăҕW KăѴQJ P :mx 10y nz 11 0    %LrғWUăҒQJăҕWKăѴQJ3OX{QFKѭғDÿѭѫҒQJWKăѴQJGWÕғQK mn . A. m n 33 B. m n 33  C. m n 21 D. m n 21   HOC24.VN 3 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  2 2 2S : x 1 y 1 z 2 4      YDҒ ÿLrѴ A 1;1; 1 %DăҕWKăѴQJWKD\ÿ{ѴLÿLTXD$YDҒÿ{L{ҕWYX{QJJRғFYѫғLQKDXFăғWăҕWFkҒX6 WKHREDJLDRWX\rғQODҒFDғFÿѭѫҒQJWURҒQ 1 2 3C , C , C 7Õ“QKW{tQJGLr•QWÕ“FKFXtDEDKÕ’QKWUR’Q 1 2 3C , C , C A. 4 B. 12 C. 11 D. 3 Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật (H) có một cạnh nằm trên trục hoành, và có hai đỉnh trên một đường chéo là A 1;0 YDҒ B a; a Yk“L a0 %LrғWUăҒQJÿ{ҒWKLҕKDҒV{ғ yx FKLD KÕҒQK+WKDҒQKKDLKkҒQFRғGLrҕQWÕғFKEăҒQJQKDXWÕҒD A. a9 B. a4 C. 1a2 D. a3 Câu 18: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 1z 3 2i , 23z 3 2i,z 3 2i     . Khẳng định nào sau đây là sai? A. B và C đối xứng nhau qua trục tung B. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm 2G 1;3 :;< C. A và B đối xứng nhau qua trục hoành D. A, B, C nằm trên đường tròn tâm tại gốc tọa độ và bán kính bằng 13 Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số  2xefx2 A.  2x 1ef x dx C4  . B. 2xf x dx e C. C.  2xef x dx C4. D. 2x 1f x dx e C. Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :x 2z 3 0   9HFWRQDҒRGѭѫғL ÿk\ODҒ{ҕWYHFWRKDғWX\rғQFXѴD3" A. 4n 0;1;0 B. 2n 1;0; 2 C. 3n 1; 1;0 D. 1n 1; 2;3 Câu 21: Cho số phức z 2 3i 7ÕғQK{ÿXQFXѴDV{ғKѭғF w z 1 A. w 13 B. w4 C. w 10 D. w 2 5 Câu 22: Cho số phức z a bi a,b  R WKRtDPDzQ 3z 4 5i z 17 11i     7ÕғQKDE A. ab 3 B. ab 6 C. ab 3 D. ab 6 HOC24.VN 4 Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3;2; 1 ,B 5;4;3 0ODҒÿLrѴWKX{ҕF WLDÿ{ғLFXѴDWLD%&VDRFKR AM2BM 7ÕҒWRҕDGG{ҕFXѴDÿLrѴ0 A. 7;6;7 B. 10 10 5;;3 3 3 :;< C. 5 2 11;;3 3 3 :;< D. 13;11;5 Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là AB 2,AD 3,AA 4   *RҕL 1ODҒKÕҒQKQRғQFRғÿÕѴQKODҒWkFXѴDăҕW$%%¶$¶YDҒÿѭѫҒQJWURҒQÿDғ\ODҒÿѭRIQJWURҒQQJRDҕLWLrғKÕҒQK FKѭѺQKkҕW&''¶&¶7ÕғQKWKrѴWÕғFK9FXѴDKÕҒQKQRғQN). A. 13 3 B. 5 C. 8 D. 25 6 Câu 25: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x122 :m;< A. ;1  B. 1;  C. ;1  D. 1;  Câu 26: Đồ thị hàm số 42y ax bx c   FăғWWUXҕFKRDҒQKWDҕLE{ғQ ÿLrѴKkQELrҕW$%&'QKѭKÕҒQKYHѺErQ%LrғWUăҒQJ AB BC CD , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2a 0,b 0,c 0,100b 9ac    B. 2a 0,b 0,c 0,0,9b 100ac    C. 2a 0,b 0,c 0,9b 100ac    D. 2a 0,b 0,c 0,100b 9ac    Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 32 YD’ÿmk’QJFDRE’QJ 33 7Õ“QKGLr•QWÕ“FK FXtD6FXtDP•WFk’XQJRD•LWLr“SKÕ’QKFKR“SÿR“ A. 48 B. 43 C. 12 D. 32 3 Câu 28: Cho hàm số y f x [DғFÿLҕQKWUrQ 1 OLrQWX•FWUrQWm’QJNKRDtQJ[D“FÿL•QKYD’FR“EDtQJ ELr“QWKLrQQKmKÕ’QKGmk“Lÿk\ x   y' + + 0 - y    Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f x m FRғQJKLrҕWKѭҕFGX\QKkғW A. 0; 1 X  B. 0; C. 0; D. 0; 1 X  HOC24.VN 5 Câu 29: Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn 1' 2 %LrғW  2 1 f x dx 1  .  YDҒ F 1 1  7ÕғQK) A. F 2 2 B. F 2 0 C. F 2 3 D. F 2 1 Câu 30: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, diện tích xung quanh bằng 26 3a  7Õ“QKWKrtWÕ“FK9FXtDNK{“LOQJWUX• A. 31Va4 B. 33Va4 C. 3Va D. 3V 3a Câu 31: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 3xyx2  ? A. x2 B. 1y2 C. y3 D. x3 Câu 32: Cho hàm số y f x FRғÿ{ҒWKLҕWUrQÿRDҕQ 1;4 QKѭ KÕҒQKYHѺErQ7ÕғQKWÕғFKKkQ  4 1 I f x dx  . . A. 5I2 B. 11I2 C. I5 D. I3 Câu 33: Cho hàm số 42y x 2mx 1 m    7ÕҒWkғWFDѴFDғFJLDғWULҕWKѭҕFFXѴDÿrѴÿ{ҒWKLҕKDҒV{ғFRғED ÿLrѴFѭҕFWULҕWDҕRWKDҒQK{ҕWWDJLDғFQKkҕQJ{ғFWRҕDÿ{ҕ2ODҒWUѭҕFWk A. m1 B. m2 C. m0 D. m1 Câu 34: Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết 1z w 2i YDҒ 2z 2w 3 ODҒKDLQJKLrҕKѭғFFXѴD KѭѫQJWUÕҒQK 2z az b 0   7ÕғQK 12T z z A. T 2 13 B. 2 97T3 C. 2 85T3 D. T 4 13 Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :6x 3y 2z 24 0    YDҒÿLrѴ A 2;5;1 7Õ’PWR•Dÿ{•KÕ’QKFKLr“XYX{QJJR“F+FXtD$WUrQ 3 A. H 4;2;3 B. H 4;2; 3 C. H 4; 2;3 D. H 4;2;3 Câu 36: Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó HOC24.VN 6 x   y' + + y    A. 2x 3yx1  B. 2x 3yx1  C. 2x 3yx1  D. x1yx2  Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M 3; 4;7 YDҒFKѭғDWUXҕF2] A. P :3x 4z 0 B. P :4x 3y 0 C. P :3x 4y 0 D. P :4y 3z 0 Câu 38: Biết 4 0 x.cos2xdx a b ,    . YѫғLDEODҒFDғFV{ғKѭѺXWÕѴ7ÕғQK S a 2b A. S0 B. S1 C. 1S2 D. 3S8 Câu 39: Biết tích phân b a 1dx 2x. WURQJÿRғDEODҒFDғFKăҒQJV{ғGѭѫQJ7ÕғQKWÕғFKKkQ b a e e 1I dxxlnx. A. I ln2 B. I2 C. 1Iln2 D. 1I2 Câu 40: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 18 7ÕғQKGLrҕQWÕғFK[XQJTXDQK xqS  FXtDKÕ’QKWUX• A. xqS 18 B. xqS 36 C. xqS 12 D. xqS6 Câu 41: Cho hàm số 3211y x x 12x 132    0rҕQKÿrҒQDҒRVDXÿk\ODҒÿXғQJ" A. Hàm số đồng biến trên khoảng 4; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;  C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;4 D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;4 Câu 42: Tìm tập nghiệm S của phương trình 22log x 1 log x 1 3    A. S 3;3 B. S 10 C. S3 D. S 10; 10 Câu 43: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 2x3yx1  HOC24.VN 7 A. 1 B. 2 C. -3 D. -6 Câu 44: Cho x, y là các số thực thỏa mãn 44log x y log x y 1   m 7ÕҒJLDғWULҕQKRѴQKkғW MinP  FXtDELrtXWKm“F P 2x y A. minP4 B. minP4 C. minP 2 3 D. min10 3P3 Câu 45: Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang phải) với gia tốc phụ thuộc thời gian t (s) là 2a t 2t 7 m/s %LrғWYkҕQW{ғFEDQÿkҒXEăҒQJVKRѴL WURQJJLk\ÿkҒXWLrQWKѫҒLÿLrѴQDҒRFKkғWÿLrѴѫѴ[DQKkғWYrҒKÕғDErQKDѴL" A. 5 (s) B. 6 (s) C. 1 (s) D. 2 (s) Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số xxy 3 .e A.  x1x 3e  B. xx3 e ln 3 e C. xx3 e ln3 ln1 D. xx3 e ln3 1 Câu 47: Trong tất cả các hình đa diện đều, hình nào có số mặt nhiều nhất? A. Hình nhị thập diện đều B. Hình thập nhị diện đều C. Hình bát diện đều D. Hình lập phương Câu 48: Cho số phức z có điểm biểu diễn là điểm A trong hình vẽ bên. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z . A. Phần thực bằng 3, phẩn ảo bằng -2 B. Phần thực bằng 3, phẩn ảo bằng 2 C. Phần thực bằng 2, phẩn ảo bằng -3i D. Phần thực bằng 3, phẩn ảo bằng 2i Câu 49: Biết đường thẳng y 3x 4 FăғWÿ{ҒWKLҕKDҒV{ғ 4x 2yx1  WDҕLKDLÿLrѴKkQELrҕWFRғWXQJÿ{ҕ 1y YD’ 2y 7Õ“QK 12yy A. 12y y 10 B. 12y y 11 C. 12y y 9 D. 12y y 1 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I 3;2; 4 và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz? A.  2 2 2x 3 y 2 z 4 2      B.  2 2 2x 3 y 2 z 4 9      C.  2 2 2x 3 y 2 z 4 4      D.  2 2 2x 3 y 2 z 4 16     
00:00:00