Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: Toán Thờ Câu 1: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ T có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi 1S là diện tích toàn phần của hình lập phương, 2S là diện tích toàn phần của hình trụ T . Tìm tỉ số 1 2 S.S A. 1 2 S24.S5 B. 1 2 S4.S C. 1 2 S8.S D. 1 2 S6.S Câu 2: Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số 3f x sin x.cosx, ết F 0 . F.2 :;< A. 1F.24 : ;< B. F.2 :;< C. 1F.24 :  ;< D. F.2 : ;< Câu 3: Cho hàm số 42y x 2x 4.   ệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1  0; . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 1; . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1  0;1 . D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;0 1; . Câu 4: Cho hàm số 3x 1y.2x 1  ẳng định nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x.2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1y.2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1y.2 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 5: Cho hàm số fx có đạo hàm trên đoạn 1;4 , ết  4 ' 1 f 4 2017, f x dx 2016.  . f 1 . A. f 1 1. B. f 1 2. C. f 1 3. D. f 1 1.  Câu 6: Cho các mệnh đề sau: (1) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai luôn có nghiệm. HOC24.VN 2 (2) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm không có căn bậc hai. (3) Môđun của một số phức là một số phức. (4) Môđun của một số phức là một số thực dương. Trong bốn mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số 2xf x e ? A. 2xf x dx e C.. B. 2x1f x dx e C.2. C. 2xf x dx e ln2 C.. D. 2xf x dx 2e C.. Câu 8: Đồ thị của hàm số 32y x 3x 2x 1     và đồ thị của hàm số 2y x 2x 1   ất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 9: Số nào dưới đây lớn hơn 1? A. log e. B. 3log 2. C. 3 2 3log .4 D. ln3. Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 4;3 và đi qua A 5; 3;2 . A.  2 2 2x 1 y 4 z 3 16.      B.  2 2 2x 1 y 4 z 3 18.      C.  2 2 2x 1 y 4 z 3 18.      D.  2 2 2x 1 y 4 z 3 16.      Câu 11: Gọi 12x ,x là hai điểm cực trị của hàm số 2x 4xy.x1  ị của biểu thức 12P x x . A. P 1. B. P 2. C. P 4. D. P 5. Câu 12: Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z 1 3i w 2 i  ặt phẳng tọa độ. Tính độ dài của đoạn thẳng AB. A. 5. B. 3. C. 5. D. 13. Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 2;1 B 1;0;3 . A. x 1 y z 3.2 1 2  B. x 1 y z 3.1 1 1  C. x 3 y 2 z 1.2 2 2    D. x 3 y 2 z 1.4 2 4  Câu 14: Cho hàm số y f x ục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x . HOC24.VN 3 A. N 2;2 . B. x 0. C. y 2. D. M 0; 2 . Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :2x y 1 0.   ệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. P song song với trục Oz. B. Điểm A 1; 1;5 ộc P . C. Vectơ n 2; 1;1 là một vectơ pháp tuyến của P . D. P vuông góc với mặt phẳng Q :x 2y 5z 1 0.    Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a 2; 1;0 , b 1;2;3   và c 4;2; 1 và các mệnh đề sau: I a b II b.c 5 III a cùng phương c IV b 14 Trong bốn mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1;0;2 ặt phẳng P :2x 3y 6z 4 0    Q :x y 2z 4 0.    A. x1 y 2t z 2 t @CACB B. x1 y 2t z 2 t @CACB C. x1 y 2t z 2 t @CAC  B D. x1 y 2t z 2 t @CACB Câu 18: Cho khối nón N có thể tích bằng 4 ều cao là 3. Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón N. A. 23.3 B. 1. C. 2. D. 4.3 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD , SB a 3. ể tích V của khối chóp S.ABCD. A. 3a2V.6 B. 3a2V.3 C. 3V a 2. D. 3a3V.3 Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng ' ' ' 'ABCD.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường chéo 'AB của mặt bên ''ABBA có độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ' ' ' 'ABCD.ABCD. HOC24.VN 4 A. V 36. B. V 48. C. V 18. D. V 45. Câu 21: Tìm đạo hàm của hàm số x 3y log 2 3 . A. x x3 ln3y.23 B.  x x 3y.2 3 ln3 C. x x3y.23 D. x 1y.2 3 ln3 Câu 22: Tìm số phức z thỏa i z 2 3i 1 2i.    A. z 4 4i. B. z 4 4i. C. z 4 4i.  D. z 4 4i.  Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Số phức z a bi được biểu diễn bằng điểm M x;y trong mặt phẳng Oxy. B. Số phức z a bi ố phức liên hợp là z b ai. C. Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực. D. Số phức z a bi có mô đun là 22a b . Câu 24: Cho hàm số y f x ục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình f x 1 trên đoạn 2;2 . A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :2x 3y z 1 0    và đường thẳng x 1 y z 1d: .2 1 1  ệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d song song với (P). C. d vuông góc với (P). D. d nằm trên (P). Câu 26: Tìm tập nghiệm S của phương trình xx4 5.2 6 0.   A. S 1;6 . B. 2S 1;log 3 . C. 3S 1;log 2 . D. S 2;3 . Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số 1 2 y log 2x 1 . A. D 1; .  B. D 1; .  C. 1D ;1 .2 :;< D. 1D ;1 .2 :;< Câu 28: Cho hàm số y f x ố chẵn và liên tục trên và  2 2 f x dx 2.  .  1 0 f 2x dx.. A.  1 0 f 2x dx 1.. B.  1 0 f 2x dx 4.. C.  1 0 1f 2x dx .2. D.  1 0 f 2x dx 2.. HOC24.VN 5 Câu 29: Cho các hàm số xx 2e3y log x; y ; y logx; y .2 ::   ;;;<< ố trên, có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 30: Gọi 12z ,z là hai nghiệm của phương trình 2z z 1 0.   Tính giá trị của biểu thức 12S z z . A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 31: Cho 7 12 54axy 1log 12 x; log 24 y; log 168 ,bxy cx    trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức S a 2b 3c.   A. S 4. B. S 10. C. S 19. D. S 15. Câu 32: Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính giữa một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao BD 6m, ều dài CD 12m ẽ bên). Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN 4m, ạng là một phần của cung parabol có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C, D. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/m2. Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó? A. 20.400.000 đồng. B. 20.600.000 đồng. C. 20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng. Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số 42y x 4 m 1 x 2m 1     có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng o120 . A. 3 1m 1 .16 B. 3 1m 1 .2 C. 3 1m 1 .48 D. 3 1m 1 .24 Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :x 2y 2z 3 0    ặt cầu 2 2 2S :x y z 10x 6y 10z 39 0.       ừ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm N. Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ biết rằng MN 4. A. 5. B. 3. C. 6. D. 11. Câu 35: Tính tích mô đun của tất cả các số phức z thỏa mãn 2z 1 z 1 i ,    đồng thời điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường tròn có tâm I 1;1 và bán kính R 5. A. 1. B. 3 5. C. 5. D. 3. HOC24.VN 6 Câu 36: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 24x 1 x 2x 6y.x x 2     A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 37: Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 7 và hình tròn (C) có tâm A, đường kính bằng 14 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục là đường thẳng AC. A. 343 4 3 2V.6  B. 343 12 2V.6  C. 343 6 2V.6  D. 343 7 2V.6  Câu 38: Một vật chuyển động theo quy luật 23s 9t t , ới t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 5 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 27 m/s. B. 15 m/s. C. 100 m/s. D. 54 m/s. Câu 39: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường 1y ,y 0,x 1,x 5.x    Đường thẳng x k 1 k 5   ần là 1S và 2S quay quanh trục Ox ta thu được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là 1V và 2V. Xác định k để 12V 2V . A. 5k.3 B. 15k.7 C. k ln5. D. 3k 25. Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 2 y 1 z 1d:2 2 1    và điểm I 2; 1;1 . ết phương trình mặt cầu cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I. A.  2 2 2x 2 y 1 z 1 9.      B.  2 2 2x 2 y 1 z 1 9.      C.  2 2 2x 2 y 1 z 1 8.      D.  2 2 280x 2 y 1 z 1 .9      Câu 41: Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ radi 226Ra là 1602 năm (tức là một lượng 226Ra sau 1602 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức rtS A.e trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm r 0 , ời gian phân HOC24.VN 7 hủy, s là lượng còn lại sau thời gian phân hủy. Hỏi 5 gam 226Ra sau 4000 năm phân hủy sẽ còn lại bao nhiêu gam (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)? A. 0,886 gam. B. 1,023 gam. C. 0,795 gam. D. 0,923 gam. Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN. A. a 37R.6 B. a 29R.8 C. 5a 3R.12 D. a 93R.12 Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 424log x 2log x 3 m 0    có nghiệm thuộc đoạn 1;4 .2 =>? A. 11m ;9 .4 =R>? B. m 2;6 .R C. 11m ;15 .4 =R>? D. m 2;3 .R Câu 44: Cho biết  2 2 1 ln 9 x dx aln5 bln2 c,   . ới a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c .   A. S 34. B. S 18. C. S 26. D. S 13. Câu 45: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số 2ln xyx trên đoạn là 3 nm1;e M ,e=? trong đó m, n là các số tự nhiên. Tính 23S m 2n . A. S 22. B. S 24. C. S 32. D. S 135. Câu 46: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 321y x m 1 x m 3 x 2017m3      đồng biến trên các khoảng 3; 1 0;3 là đoạn T a;b . 22a b . A. 22a b 10. B. 22a b 13. C. 22a b 8. D. 22a b 5. Câu 47: Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA BC 5a,SB AC 6a, SC AB 7a.    A. 3V 2 105a . B. 335V a .2 C. 335 2V a .2 D. 3V 2 95a . Câu 48: Cho hình hộp chữ nhật ' ' ' 'ABCD.ABCD có độ dài đường chéo 'AC 18. ọi S là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật này. Tính giá trị lớn nhất của S. A. maxS 18 3. B. maxS 36. C. maxS 18. D. maxS 36 3. Câu 49: Cho hàm số ax bycx d  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? HOC24.VN 8 A. bc 0,ad 0. B. ac 0,bd 0. C. ab 0,cd 0. D. bd 0,ad 0. Câu 50: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng. A. 22. B. 23. C. 24. D. 21.
00:00:00