Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN – KHỐI: 12 (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1: Cho biểu thức 5323P x . x x ới x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 31 10P x . B. 37 15P x . C. 23 30P x . D. 53 30P x . Câu 2: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 2z 2 0 z   R . Tính giá trị của biểu thức 1 2 1 2P 2 z z z z    A. P 2 2 2. B. P 2 4. C. P 6. D. P 3. Câu 3: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 1yx1  A. 1x 1,y .2   B. x 1,y 2.   C. x 1,y 2.   D. 1x ,y 1.2   Câu 4: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M(1;0)? A. y x 1 x 2.   B. 32y x 3x 3.   C. 42y x 3x 2.   D. 22x 2y.x1  Câu 5: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 23 3 log log x 3 0m . A. Vô số. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2S :x y z 2x 4y 4z 0      ặt phẳng P :x 2y 2z 0   ết phương trình mặt phẳng (Q) biết mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). A. Q :x 2y 2z 18 0    ặc Q :x 2y 2z 36 0    B. Q :x 2y 2z 18 0    HOC24.VN 2 C. Q :x 2y 2z 18 0    ặc Q :x 2y 2z 0   D. Q :x 2y 2z 8 0    Câu 7: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số 32y ax bx cx d    ệnh đều sau: (I) a 1. ad 0. d 1. a c b 1.   ố mệnh đề sai A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x 2y logx logy   ị nhỏ nhất của biểu thức 22xy41 2y1xP e .e A. 8 5minP e . B. 1 2minP e . C. 5 8minP e . D. minP e. Câu 9: Bác An mua nhà trị giá 500 triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất bác An trả 10 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5%/tháng. Hỏi ít nhất bao nhiêu tháng bác An có thể trả hết số tiền trên? A. 58. B. 55. C. 56. D. 57. Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số mx 4yxm  ịch biến trên khoảng 0; A. 0 m 2. B. 2 m 2.   C. 0 m 2. D. 0 m 2. Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :x 2y 2z 1 0    và đường thẳng x 1 y 1 zd:2 2 1  ọi I là giao điểm của d và (P), M là điểm trên đường thẳng d sao cho IM = 9. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P). A. d M, P 3 2.=5 B. d M, P 4.=5 C. d M, P 8.=5 D. d M, P 2 2.=5 Câu 12: Biết rằng  32 6 cos x sinxdx a. b cln2 a,b,csinx      R. . Tính tổng S = a + b + c. A. 23S.24 B. S 1. C. 13S.24 D. 7S.24 HOC24.VN 3 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :x 2y 2z 18 0    , M là điểm di chuyển trên mặt phẳng (P); N là điểm nằm trên tia OM sao cho OM.ON 24 . Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (P). A. Mind N, P 6.=5 B. Mind N, P 4.=5 C. Mind N, P 2.=5 D. Mind N, P 0.=5 Câu 14: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua A (như hình vẽ) sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm B bằng một nửa thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số CNk.CC' A. 1k.3 B. 2k.3 C. 3k.4 D. 1k.2 Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. A. S 60 . B. S 15 . C. S 20 . D. S 25 . Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2y x ,y x 2   A. 11S.2 B. 20S.3 C. 13S.3 D. S 3. Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;5;0 ,B 2;7;7 . Tìm tọa độ của véc tơ AB A. AB 0;2;7 . B. AB 4;12;7 . C. AB 0; 2; 7 .   D. 7AB 0;1; .2 :;< Câu 18: Một sợi dây kim loại dài 1m được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất có độ dài l1 được uốn thành hình vuông, đoạn dây thứ hai có độ dài l2 uốn thành đường tròn. Tính tỉ số 1 2 lkl để tổng diện tích hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất A. k.4  B. 1k.2 C.  1k.24 D. 4k. Câu 19: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f'(x) như sau x  2 1 5  HOC24.VN 4 f'(x)   0  0 + Tìm số cực trị của hàm số y = f(x) A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 20: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 4 3i.  A. Phần thực là -4, phần ảo là 3. B. Phần thực là -4, phần ảo là 3i. C. Phần thực là 4, phần ảo là 3i. D. Phần thực là 3, phần ảo là -4i. Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 3,AC 2    ại B. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC A. 27V.3 B. V 2 7. C. 22V.3 D. V 2 2. Câu 22: Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường tròn (C) quanh trục d). Biết rằng OI = 30cm, R = 5cm. Tính thể tích V của chiếc phao A. 3V 1500 cm . B. 23V 1500 cm . C. 3V 9000 cm . D. 23V 9000 cm . Câu 23: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình 3 3 1 3 log x log x 1 log 6 0    A. S 5. B. S 1. C. S 1. D. S 3. Câu 24: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Tính tổng diện tích S của các mặt của khối tứ diện đó A. 23a 3S.4 B. 2S a . C. 2S 2a 3. D. 2S a 3. Câu 25: Có một miếng tôn hình tam giác ABC đều cạnh 3dm (như hình vẽ). Gọi K là trung điểm của BC. Người ta dùng compa có tâm là A và bán kính AK vạch cung tròn MN (M, N theo thứ tự thuộc cạnh AB và AC) rồi cắt miếng tôn theo cung tròn đó. Lấy phần hình quạt người ta gò sao cho cạnh AM và AN trùng nhau thành một cái phểu hình nón không đáy với đỉnh A. Tính thể tích V của các phểu. A.  3141V dm .64  B.  3105V dm .64  HOC24.VN 5 C.  333V dm .32  D.  33V dm .32  Câu 26: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số 3y x 3x 2 A. ;1  1; B. ;1 C. 1;1 D. 1;  Câu 27: Hàm số y = f(x) xác định trên )-1052(1;1, liên téc trên mÛi kho§QJ[iFÿÏnh và có b§ng biÃn WKLrQQKmKuQKYÁ x f 1 1 f f'(x)  + + f(x) 2 f f 2 f f Tìm t©t c§ các giá trÏ thõc cëa tham sÕ PÿÇ SKmkQJWUuQKI [  PFyQJKLËm thõc phân biËt. A. m2;.f B. m;2.f C. >@m2;2. D. m2;2. Câu 28: &KRKuQKFKySWDPJLiFÿÅu S.ABC có AB = a, c¥nh bên a6SA3 . Tính thÇ tích V cëa khÕi chóp S.ABC. A. 3aV.24 B. 3aV.4 C. 3a3V.36 D. 3aV.12 Câu 29: 7uPÿLÇm M biÇu diÉn sÕ phíc liên hçp cëa sÕ phíc z32i . A. M3;2. B. M3;2. C. M3;2. D. M2;3. Câu 30: Tìm nguyên hàm cëa hàm sÕ xy2 . A. xx22dxC.x1 ³ B. xx2dxln2.2C. ³ C. xx22dxC.ln2 ³ D. xx2dx2C. ³ Câu 31: GÑL$%&OjFiFÿLÇm biÇu diÉn các sÕ phíc z1, z2, z3 là nghiËm cëDSKmkQJWUuQK32z6z12z70 . Tính diËn tích S cëa tam giác ABC. A. 33S.2 B. S1. C. S33. D. 33S.4 Câu 32: Tìm t±p nghiËm S cëDSKmkQJWUuQKx128 . A. ^`S1.  B. ^`S2. C. ^`S4. D. ^`S1. HOC24.VN 6 Câu 33: Trong các mệnh đề sau, hãy xác định mệnh đề đúng? A. z z , z . R  R B. z z , z . R  R C. z 2z , z . R  R D. z 2z , z . R  R Câu 34: Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x3yx1  trên đoạn 2;0 A. 13P.3 B. P 5. C. P 3. D. P 1. Câu 35: Cho hàm số 42y x 2x 2   ọn mệnh đề đúng A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0. C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = -1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = -1. Câu 36: Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. a a axlog log x log y, x 0,y 0y :    ;< B. 2 aalog x 2log x, x 0  g . C. a a alog x.y log x log y, x 0,y 0     D. a 1logalog 10 Câu 37: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện iz i 1 2 z 1 z 2i 6  97  98 A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0. Câu 38: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 , chiều cao bằng 23 và gọi (S) là mặt cầu đi qua hai đường tròn đáy của hình trụ. Tính diện tích mặt cầu (S) A. 6. B. 8 6 . C. 24 . D. 6 3 . Câu 39: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2y x 3 y 4x định mệnh đề đúng A. 3 2 1 S x 4x 3 dx.  . B.  3 2 1 S x 4x 3 dx.  . C.  3 2 1 S x 3 4x dx.  . D. 3 2 1 S x 4x 3 dx.  . Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và đi qua điểm M(1;2;1). A. P :2x y 0. B. P :x 2y 0. HOC24.VN 7 C. P :x z 0. D. P :y 2z 0. Câu 41: Cho f(x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và thỏa mãn  11 00 g x .f ' x dx 1, g' x .f x dx 2..  1' 0 f x .g x dx=5. A. I 2. B. I 1. C. I 3. D. I 1. Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số xy 2017 A. xy' 2017 .ln2017. B. x1y' x.2017 . C. x1y' x.2017 .ln2017. D. x2017y' .ln2017 Câu 43: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số a b cy log x,y log x,y log x   được cho trong hình vẽ dưới Mệnh đề nào sau đây đúng? A. b c a. B. a c b. C. c a b. D. c b a. Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 1 zd:2 3 2  . Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng (d). A. P 5;2;4 . B. Q 1;0;0 . C. M 3;2;2 . D. N 1; 1;2 . Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số  2 2y log x 1 lnx   A. D 1; .  B. D 1; .  C. D ;1 1; .  X  D. D 0; .  Câu 46: Cho (Cm) là đồ thị của hàm số 3y x 3mx 1   ới m ;0R  ố thực. Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (Cm). Tìm số các giá trị của m để đường thẳng d cắt đường tròn tâm I(-1;0), bán kính R = 3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. HOC24.VN 8 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :x y z 1 0    . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt mặt phẳng (P)? A. 1 x 1 t d : y 2 t, t . z3 69  R798 B. 1x 1 y 1 z 2d : .1 2 1    C. 1 x1 d : y 2 t, t . z 3 t 69  R798 D. 1x 1 y 1 z 2d : .2 1 2    Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng x 1 y z 3d: .2 1 2  ọi  là đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục hoành. Tìm một vecto chỉ phương u của đường thẳng  A. u 0;2;1 . B. u 1;0;1 . C. u 1; 2;0 . D. u 2;2;3 . Câu 49: Trong không gian cho đường thẳng d. Tìm tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách d một khoảng không đổi R. A. Hình nón có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R. B. Mặt trụ có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R. C. Khối trụ có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R. D. Hình trụ có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R. Câu 50: Tìm hàm số F(x), biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x x A. F x x x. B. 11F x .22x C. 31F x x x .22 D. 21F x x x .33
00:00:00