Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Đường cong trong các hình vẽ được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây, đường cong nào là đồ thị của hàm số 42y x 2x 3   Câu 2: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị. B. Đồ thị của hàm số y f x ục đối xứng là trục hoành. C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;2 D. Phương trình f x m có đúng hai nghiệm phân biệt khi m2 ặc m2 Câu 3: Cho hàm số 2x 1y1x  ẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y2 B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x1 C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y1 D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. Câu 4: Cho hàm số 2x x 1yx2  . Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? HOC24.VN 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5: Cho hàm số 2 x1y , m 0x 2mx 9 g . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng? A. 3 B. 2 C. 1 D. Câu 6: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào là hàm số đồng biến trên khoảng ;  A. 2x 1yx2  B. 3y x 3x 2   C. 421y x x4 D. 3y x x 2    Câu 7: Hàm số 32y 2x 15x 36x 10    ịch biến trên khoảng nào? A. 1;6 B. 6; 1 C. 2;3 D. 3; 2 Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 321y x mx 4x 23    luôn đồng biến trên tập xác định của nó? A. m2 B. m2 C. m2 m2 =>m? D. 2 m 2   Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 2 sinx 2my1 sin x  đồng biến trên khoảng π0;6 :;< A. 5m8 B. m0 15m48 =>>? C. 11m22   D. m1 Câu 10: Cho hàm số y f x xác định trên 0 , liên tục trên từng khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên: x   y' + 0 - - 0 + y     ẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 1 B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng – 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2. C. Hàm số đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x1 HOC24.VN 3 D. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x1 Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 4 2 2f x x 2 m 2 x m 1     có đúng một cực trị? A. m2 B. m2 C. m2 D. m2m Câu 12: Tìm giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2 21f x x mx m 4 x3    đạt cực đại tại x1 A. m1 B. m1 C. m3 D. m3 Câu 13: Kí hiệu d là khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3y x 3x 2   A. d 2 5 B. d 2 10 C. d2 D. d4 Câu 14: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 42y x 2 m 1 x m    điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 42 ? A. m2 B. m3 C. m2 D. m1 Câu 15: Đường thẳng  có phương trình y 2x 1 cắt đồ thị của hàm số 3y x x 3   ại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là AAA x ;y và BBB x ;y trong đó BAxx . Tìm BBxy A. BBx y 4 B. BBx y 7 C. BBx y 5   D. BBx y 2   Câu 16: Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số 4y x 1x1   ảng 1; A. M2 B. M4 C. M0 D. M5 Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 32y x 3x 9x 7    trên đoạn 2;2 A. 2;2maxy 29  B. 2;2maxy 34  C. 2;2maxy 9  D. 2;2maxy 5  Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2m x m 2yx2  trên đoạn 2;0 ằng 2 ? A. m6 B. m2 C. m2 5m2 =>>? D. m2 5m2 =>>? Câu 19: Tìm đầy đủ các giá trị thực của tham số m để phương trình 32x 3x 2 1 m x 16 2m 0      có nghiệm nằm trong đoạn 2;4 ? A. m8 B. 11m2m C. 20m83 D. 11m82 HOC24.VN 4 Câu 20: Cho số thực không dương y và số thực x thỏa mãn 2x 3x y 4   ệu min A là giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2A x y 3xy 5y 27x 35     A. minA 8 B. minA 1 C. minA 8 D. minA 15 Câu 21: Trong đợt chào mừng ngày 26/03/2016, trường THPT Lương Tài số 2 có tổ chức cho học sinh các lớp tham quan dã ngoại ngoài trời, trong số đó có lớp 12A11. Để có thể có chỗ nghỉ ngơi trong quá trình tham quan dã ngoại, lớp 12A11 đã dựng trên mặt đất bằng phẳng 1 chiếc lều bằng bạt từ một tấm bạt hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 6m bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát đất và cách nhau x m (xem hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian phía trong lều là lớn nhất? A. x3 B. x4 C. x 3 2 D. x 3 3 Câu 22: Cho các số thực dương a, b, x, y với a 1,b 1gg ẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. ablog b.lg a 1 B. x1ln lnx lny2y C. 33 aaalog x log y log xy D. a a alog x y log x log y   Câu 23: Đặt 2a log 5 2log 6 . Hãy biểu diễn 3log 90 theo a và b? A. 3a 2b 1log 90b1  B. 3a 2b 1log 90b1  C. 32a b 1log 90a1  D. 32a b 1log 90a1  Câu 24: Cho lnx 2 ị của biểu thức 22 3eT 2ln ex ln ln3.log exx   A. T7 B. T 12 C. T 13 D. T 21 Câu 25: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. 0,5 0,5log a log b a b 0 E   B. logx 0 0 x 1 E   C. lnx 0 x 1 E  D. 11 33 log a log b a b 0 E   Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số  2 3y 1 x HOC24.VN 5 A. D 1;  B. D ;1  C. D 1 D. D 0;  Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số 2xy logx3  A. D ; 3 2;   X  B. D 3;2 C. D ; 3 2;   X  D. D 3;2 Câu 28: Cho hàm số 2x 2x 23y4 :;< ẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A.Hàm số luôn nghịch biến trên . B. Hàm số luôn đồng biến trên . C.Hàm số luôn đồng biến trên khoảng ;1 D. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ;1 Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số y log cosx 2 A.  1y'cosx 2 .ln10 B.  sinxy'cosx 2 .ln10 C.  sinxy'cosx 2 .ln10  D. sinxy'cosx 2  Câu 30: Khi giải phương trình 22x 7x 52 ta được tất cả n nghiệm. Tìm n? A. n0 B. n1 C. n3 D. n2 Câu 31: Giải phương trình  x15x 721,53 :;< A. x2 B. x1 C. 3x2 D. 4x3 Câu 32: Giải phương trình x x 12.25 5 2 0   ta được hai nghiệm là 1x và 2x . Tính 12xx A. 12x x 0 B. 121xx2 C. 125xx2 D. 12x x 1 Câu 33: Kí hiệu S là tập nghiệm của phương trình 2x 1 x 13 .2 1 . Tìm S? A. 3S 1;log 6 B. 2S 1;log 6 C. 2S 1;log 6 D. 2S 1; log 6 Câu 34: Giải phương trình 2log x 1 3 A. x9 B. x7 C. x 10 D. x8 Câu 35: Giải phương trình 2 1255log x 1 3log x 2x 3    ta được tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 36: Kí hiệu 1x và 2x là hai nghiệm của phương trình 2 12 2 log x log x 2 . Tính 12x .x ? A. 121x .x2 B. 12x .x 8 C. 12x .x 2 D. 12x .x 4 HOC24.VN 6 Câu 37: Kí hiệu S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 44log x.log 4x 6 . Tìm S? A. S 12;8 B. S 8;12 C. S 16 D. 1S ;1664 @AB Câu 38: Đặt T là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 22 1216 log 4x 2 log x . Tính T ? A. T 36 B. T5 C. T 20 D. T9 Câu 39: Trong phòng thí nghiệm sinh học người ta quan sát 1 tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm với bộ nhiễm sắc thế 2n = 8, nguyên phân lên tiếp k lần, thì thấy rằng: Sau khi kết thúc k lần nguyên phân thì số nhiễm sắc thể đơn mà môi trường cần cung cấp cho quá trình phân bào là 2040. Tính k? A. k6 B. k8 C. k9 D. k7 Câu 40: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA = 3a, BA = 2a, BC = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? A. 3Va B. 3V 3a C. 3V 6a D. 3V 4a Câu 41: Cho khối chóp với đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có thể tích bằng 324a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABO? A. 3V 2a B. 3V 12a C. 3V 6a D. 3V 8a Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = 2a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phắng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB và N là điểm trên cạnh SC sao cho SC 3SN ể tích V của khối chóp S.AMN. A. 32 3aV3 B. 33aV9 C. 33aV3 D. 32 3aV9 Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh là 3a, góc 0BAC 60 ạnh SC = 4a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. 33 21aV2 B. 33 21aV4 C. 315 3aV2 D. 315 3aV4 Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = 2a, BD a 10 ữa hai mặt phẳng (SBD) và đáy là 060 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD? A. 33 30aV8 B. 330aV4 C. 330aV12 D. 330aV8 HOC24.VN 7 Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA' 2a; AD a; AB a 3   ể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ? A. 32 3aV3 B. 3V 2 3a C. 3V 6 3a D. 33aV3 Câu 46: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 12. Tính thể tích V của tứ diện A’.ABC ? A. V2 B. V6 C. V3 D. V4 Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, góc giữa A'M và đáy (ABC) bằng 030 . Tính thể tích V của lăng trụ ABC.A'B'C'? A. 33aV24 B. 33aV12 C. 33aV8 D. 33aV4 Câu 48: Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có hình chóp A'.ABCD là một hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy là 2a. Cạnh bên của lăng trụ tạo với mặt đáy một góc 045 . Tính thể tích V của lăng trụ ABCD.A'B'C'D' A. 3V 4 2a B. 3V 4a C. 34 2aV3 D. 34aV3 Câu 49: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2BC, góc giữa hai mặt phẳng (AA’B) và (AA’C) bằng 030 . Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB, gọi K là trung điểm AC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A' A và HK bằng a3 . Tính thể tích V của lăng trụ ABC.A'B'C'? A. 38 3aV3 B. 3V 8 3a C. 34 3aV3 D. 3V 4 3a Câu 50: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
00:00:00