Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 - NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có 24AD cm ấp tấm nhôm theo hai cạnh MN và QP vào phía trong đến khi AB và CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất? A. 9x . B. 8x . C. 10x . D. 6x . Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số? A. 323y x x . B. 331y x x    . C. 323 3 2y x x x     . D. 3yx . Câu 3: Cho hàm số 23 6 xyx x m  ất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang? A. 27 . B. 9 hoặc 27 C. 0 . D. 9 . Câu 4: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 21fxxx A. ln ln 1F x x x   . B. ln ln 1F x x x   . C. ln ln 1F x x x   . D. ln ln 1F x x x   . Câu 5: Tập xác định của hàm số 3327yx   A. 3D . B. 3;D  . C. 3;D  . D. D . Câu 6: Cho 3log 3x ị của biểu thức 23 3 1 9 3 log log logP x x x   ằng A. 3.2 B. 11 3.2 C. 6 5 3.2  D. 3 3. Câu 7: Tính 2 3 20171009 2 3 ... 2017S i i i i      trên đoạn 2,4 . A. S 2017 1009i. 1009 2017 .i 2017 1009.i 1008 1009.i Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 324 4 1y x x x    ại điểm 3; 2A ắt đồ thị tại điểm thứ hai là B . Điểm B có tọa độ là A. 1;0 .B B. 1;10 .B C. 2;33 .B D. 2;1 .B Câu 9: Hàm số 323 9 4y x x x    đạt cực trị tại 1x và 2x thì tích các giá trị cực trị bằng A. 25. B. 82. 207. 302. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng A. sin d cos cos d .x x xe x x e x e x x .. B. sin d cos cos d .x x xe x x e x e x x.. xx 24cm A,D P MQC AD MQ B,C B PNN Mã đề thi 357 HOC24.VN 2 C. sin d cos cos d .x x xe x x e x e x x.. D. sin d cos cos d .x x xe x x e x e x x .. Câu 11: Cho *a 0, 0, 1, 1,b a b n  g g R . Một học sinh tính: 23 1 1 1 1...log log log lognaa a a Pb b b b     theo các bước sau: Bước I: 23log log log ... logn b b b bP a a a a     . Bước II:  23log . . ...n bP aa a a . Bước III: 1 2 3 ...logn bPa    . Bước IV: 1 .logbP n n a . Trong các bước trình bày, bước nào sai ? A. Bước III. B. Bước I. C. Bước II. D. Bước IV. Câu 12: Đặt 3 20 d.1 axxIxx . A. 221 1 1I a a . B. 2211 1 13I a a . C. 221 1 1I a a . D. 2211 1 13I a a . Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 23 log 0x x m   có đúng một nghiệm. A. 144m . B. 4m . C. 1 4m . D. 104 m và 4m . Câu 14: Khẳng định nào sau đây là luôn luôn đúng với mọi ,ab dương phân biệt khác 1 ? A. log lnabab . B. 2log 2logabab . C. lnaaa . D. 10log log . abb Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. 7 71112iii :  ;< . B.  10 61 3 2 3 2 1 13 40i i i i i        . C.  332 3 16 37i i i     D.  31 3 2 3 1 2 1 5 2 3 3 3i i i i i          Câu 16: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 22z z z A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số  212y x x   A. 5 2. B. 2. C. 2 5. D. 4. Câu 18: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm của phương trình 22 5 0zz   biết 12zz ần ảo là số thực âm. Tìm phần thực của số phức 22 122wzz A. 4. B. 4. C. 9. D. 9. Câu 19: Một người lần đầu gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 3% của một quý và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn (hình thức lãi kép). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi HOC24.VN 3 thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai sẽ gần với kết quả nào sau đây? A. 232 triệu. B. 262 triệu. C. 313 triệu. D. 219 triệu. Câu 20: Nếu 2ba ểu thức 2d b a xx. ị bằng: A. .ba B. 2.ba C. .ba D. 2.ba Câu 21: Giải bất phương trình: 12 2log 2 8 4.xx    A. 64x   hoặc 24x B. 64x   hoặc 2 4.x C. 6x hoặc 4.xm D. 6x hoặc 4.x Câu 22: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa mãn điều kiện: 4 4 10.zz    A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm 0;0O và có bán kính 4.R B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình 22 1.9 25 xy C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm ;M x y trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn phương trình  22224 4 12.x y x y      D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình 22 1.25 9 xy Câu 23: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian 236v t t t (m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm 10 t 24t A. 16. B. 24. C. 8. D. 12. Câu 24: Cho hàm số 3269y x x x   có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Hình 1 Hình 2 A. 326 9 .y x x x   B. 326 9 .y x x x    C. 326 9 .y x x x   D. 326 9 .y x x x   Câu 25: Đường thẳng :4d y x ắt đồ thị hàm số 322 3 4y x mx m x     ại 3 điểm phân biệt 0;4 ,AB và C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với 1;3 .M Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. A. 2m hoặc 3.m B. 2m hoặc 3.m C. 3.m D. 2m ặc 3.m x y 4 3O1 x y -1 4 3O1 HOC24.VN 4 Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm 3;2;1A và mặt phẳng :P x y z 3 2 2 0 .Phương trình mặt phẳng Q đi qua A và song song mặt phẳng P là: A. : 3 2 4 0Q x y z    B. : 3 2 1 0Q x y z    . C. :3 2 9 0Q x y z    D. : 3 2 1 0Q x y z    Câu 27: Hình phẳng giới hạn bởi các đường 21, 2, 0, 2x x y y x x      ện tích được tính theo công thức: A. 22 1( 2 )S x x dx. B. 0222 10( 2 ) ( 2 )S x x dx x x dx   .. . C. 0222 10( 2 ) ( 2 )S x x dx x x dx   .. D. 22 02S x xdx. Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ: (2; 5;3)a , 0;2; 1b , 1;7;2c . Tọa độ vectơ 1433x a b c   là A. 5 5311; ;33x:;< . B. 121 175; ;33x:;< . C. 1 5511; ;33x:;< . D. 11; ;1833x:;< . Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm 1; 2;0 , 1;0; 1AB 0; 1;2 , 0; ;C D m k ệ thức giữa m và k để bốn điểm ABCD đồng phẳng là : A. 1mk . B. 23mk C. 2 3 0mk . D. 20mk Câu 30: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm , 1;0;0 , 0; 2;0O A B 0;0;4C . A. 2 2 2:x 2 4 0S y z x y z      B. 2 2 2:x 2 4 8 0S y z x y z      . C. 2 2 2:x 2 4 0S y z x y z      D. 2 2 2:x 2 4 8 0S y z x y z      Câu 31: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng :8 4 8 11 0P x y z    : 2 2 7 0Q x y   A. 4  . B. 2  . C. 6  . D. 3  . Câu 32: Đặt 1ln d e kkIxx. k nguyên dương. Ta có 2kIe khi: A. 1;2 .kR 2;3 .kR 4;1 .kR 3;4 .kR Câu 33: Hình nón đường sinh l , thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân . Diện tích xung quanh của hình nón là . A. 2 .4 l B. 2 .2 l C. 2 .2 l D. 2 .22 l Câu 34: Hình phẳng giới hạn bởi 22; 4 ; 4y x y x y   ện tích bằng A. 13.4đvdt B. 8.3đvdt C. 17.3đvdt D. 16.3đvdt Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng :2 3 4 0P x y z    :5 3 2 7 0Q x y z    ị trí tương đối của &PQ là HOC24.VN 5 A. Song song . B. Cắt nhưng không vuông góc. C. Vuông góc . D. Trùng nhau. Câu 36: Cho hình chóp .S ABC là tam giác vuông tại A , 30oABC BC a ặt bên SAB và SAC cùng vương góc với đáy ABC , mặt bên SBC tạo với đáy một góc 045 . Thể tích của khối chóp .S ABC là: A. 3 64 a . B. 3 16 a . C. 3 9 a . D. 3 32 a . Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ 2;1; 2a , 0; 2; 2b . Tất cả giá trị của m để hai véc tơ 23u a mb và v ma b vuông góc là: A. 26 2 6 o . B. 11 2 26 18 o . C. 26 2 6 o . D. 26 2 6 o . Câu 38: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P qua điểm 1;1;1A và vuông góc với đường thẳng OA có phương trình là: A. :0P x y z   . B. :0P x y z   . C. : 3 0P x y z    . D. : 3 0.P x y z    Câu 39: Hình hộp đứng .ABCDABCD    có đáy là một hình thoi có góc nhọn bằng  ạnh a . Diện tích xung quanh của hình hộp đó bằng S . Tính thể tích của khối hộp .ABCDABCD    A. 1. sin .4aS B. 1. sin .2aS C. 1. sin .8aS D. 1. sin .6aS Câu 40: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa mãn điều kiện 21ziz   A. Tập hợp những điểm M OjÿmáQJWK·QJFySKmkQJWUuQK 4 2 3 0xy   . B. Tập hợp những điểm M OjÿmáQJWK·QJFySKmkQJWUuQK 4 2 3 0xy   . C. Tập hợp những điểm M OjÿmáQJWK·QJFySKmkQJWUuQK 2 4 3 0xy   . D. Tập hợp những điểm M OjÿmáQJWK·QJFySKmkQJWUuQK 2 4 3 0xy   . Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 2 4 6 0S x y z x y z      ặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính r bằng: A. 4r . B. 2r . C. 5r . D. 6r . Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp .ABCDABCD    1;1; 6A 0;0; 2B 5;1;2C 2;1; 1D ể tích khối hộp đã cho bằng: A. 12 . B. 19 . C. 38 . D. 42 . Câu 43: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Mặt cầu tâm 2; 3; 4I ếp xúc với mặt phẳng Oxy có phương trình 2 2 24 6 8 12 0x y z x y z       . B. Mặt cầu S có phương trình 2 2 22 4 6 0x y z x y z      cắt trục Ox tại A ( khác gốc tọa độ O ). Khi đó tọa đô là 2;0;0A . C. Mặt cầu S có phương trình  2 2 22x a y b z c R      tiếp xúc với trục Ox thì bán kính mặt cầu S là 22r b c HOC24.VN 6 D. 2 2 22 2 2 10 0xyx y zz    là phương trình mặt cầu. Câu 44: Một mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a . Diện tích mặt cầu S là: A. 23 4 a . B. 23 2 a . C. 26a . D. 23a . Câu 45: Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng 2 ể tích khối trụ là: A. 3 B.  C. 2 D. 4 Câu 46: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2yx .yx ối tròn xoay tạo ra khi H quay quanh Ox có thể tích là: A.  1 4 0 đvtt .dx x x. B.  1 2 0 đvtt .dx x x. C.  1 2 0 đvtt .dx x x. D.  1 4 0 đvtt .dx x x. Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  2 2 2: 1 3 2 49S x y z      và điểm 7; 1;5M . Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm M là: A. 2 2 15 0.x y z    B. 6 2 2 34 0.x y z    C. 6 2 3 55 0.x y z    D. 7 5 55 0.x y z    Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho điểm 2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0 .A B C    Tìm điểm D trong mặt phẳng Oyz có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng Oxy bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm D thỏa mãn bài toán là: A. 0;3; 1 .D B. 0; 3; 1 .D C. 0;1; 1 .D D. 0;2; 1 .D Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm 1;2;3H . Mặt phẳng P đi qua điểm ,H cắt ,,Ox Oy Oz tại ,,A B C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng P là A. ( ):3 2 11 0.P x y z    B. ( ):3 2 10 0.P x y z    C. ( ): 3 2 13 0.P x y z    D. ( ): 2 3 14 0.P x y z    Câu 50: Cho hình lập phương .ABCDABCD    có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng và.ABD BCD   A. 3.3 B. 3. C. 3.2 D. 2.3
00:00:00