Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH (50 câu trắc nghiệm, đề có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi: 112 Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số 21.1 xyx  A. Hàm số luôn nghịch biến trên )-1068(1 . B. Hàm sÕ ÿ×ng biÃn trên các kho§ng ;1f và 1;.f C. Hàm sÕ nghÏch biÃn trên các kho§ng ;1f và 1;.f D. Hàm sÕ OX{Qÿ×ng biÃn trên ^`)-1068(1. Câu 2: × thÏ hàm sÕ QjRVDXÿk\FyÿLÇm cõc trÏ? A. 421.yxx  B. 4221.yxx  C. 42241.yxx  D. 4221.yxx  Câu 3: Cho hàm sÕ 3232.43xxyxx  Kh·QJÿÏQKQjRVDXÿk\ÿ~QJ? A. × thÏ hàm sÕ ÿmFKRNK{QJFyWLËm c±Qÿíng. B. × thÏ hàm sÕ ÿmFKRFyÿ~QJPÝt tiËm c±Qÿíng. C. × thÏ hàm sÕ ÿmFKRFyKDLWLËm c±QQJDQJOjFiFÿmáng th·ng 1y và 3.y D. × thÏ hàm sÕ ÿmFKRFyKDLWLËm c±QÿíQJOjFiFÿmáng th·ng 1x và 3.x Câu 4: Hàm sÕ 3232017yxx  ÿ×ng biÃn trên kho§ng nào? A. 0;2017. B. ;2017.f C. 2;.f D. 0;.f Câu 5: máQJFRQJWURQJKuQKErQOjÿ× thÏ cëa hàm sÕ nào? A. 2.1xyx  B. 2.1xyx  C. 2.1xyx  D. 3.1xyx  Câu 6: Cho hàm sÕ yfx [iFÿÏnh và liên téc trên . Ta có b§ng biÃn thiên sa u. x ±’ 1 2 5 ’ yc  0   0  y f 1 3 1 f Kh·QJÿÏQKQjRVDXÿk\ÿ~QJ? A. Hàm sÕ yfx có 1 cõFÿ¥i và 2 cõc tiÇu. -4-3-2-11234-4-3-2-11234xy HOC24.VN 2 B. Hàm số y f x ực đại và 1 cực tiểu. C. Hàm số y f x có đúng 1 cực trị. D. Hàm số y f x ực đại và 1 cực tiểu. Câu 7: Dựa vào bảng biến thiên sau của hàm số y f x m để phương trình 21f x m có 3 nghiệm phân biệt. A. 0 1.m B. 0 2.m C. 1 0.m   D. 1 1.m   Câu 8: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 321223y x x mx    ịch biến trên khoảng 0;3 . A. 3.mm B. 0.m C. 4.mm D. 0.m Câu 9: Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 22 2 4y x mx m    có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2 . A. 4.m B. 2.m C. 5 1.4m D. 54.m Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4223y x x   trên 0;2 . A. 5, 2.Mm B. 11, 2.Mm C. 3, 2.Mm D. 11, 3.Mm Câu 11: Tìm m để hàm số 3231y x x mx    đạt cực tiểu tại 2.x A. 0.m B. 1.m C. 1.m D. 2.m Câu 12: Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng ym ắt đồ thị hàm số 422 4 2.y x x    A. 4.m B. 2.m C. 2.m D. 4.m Câu 13: Tìm m để đồ thị hàm số 331y x mx m    ếp xúc với trục hoành. A. 1.m B. 1.m C. 1.mg D. 1.mq Câu 14: Cho m , n nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai? A. 1a mna a m n E  B. 01a mna a m n E  C. 0ab 0mma b m E  D. 0ab 0mma b m E  Câu 15: Hàm số 223xy x x e   có đạo hàm là: A. 2xy xe B. 22xy x e C. 21xy x e D. 223xy x x e   Câu 16: Tập xác định của hàm số 2ln( 5 6)y x x    là: A. ( ;2) (3; ). X  B. 0; . C. ( ;0). D. (2;3). Câu 17: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2xy B. 2xy C. 2logyx D. 2logyx HOC24.VN 3 Câu 18: Cho  1 12 x xfx   ị 0f ằng: A. 1.2 B. 2ln2 . C. 2 . D. ln2 . Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. logyx B. 3 x y:;< C. 33 2 xx y  D. 3 xey:;< Câu 20: Cho 3log 5a ị 15log 75 theo a là: A. 1 2 a a   B. 12 1 a a   C. 12 1 a a   D. 1 1 a a   Câu 21: Phương trình 4log 3.2 8 1xx   có tổng tất cả các nghiệm là: A. 1 . B. 4 C. 5 . D. 7 . Câu 22: Nghiệm của bất phương trình 81.9 30.3 1 0xx   là: A. 13x B. 31x   C. 11 93x D. 23x Câu 23: Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% trên năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được tính cả gốc lẫn lãi là A. 8 1010 .(1 0,07) B. 8 1010 .0,07 . C. 8 1010 .(1 0,7) D. 8 1010 .(1 0,007) Câu 24: Cho hàm số 1ln1yx ệ thức giữa y và y ụ thuộc vào x là: A. 21yy B. 0yye C. . 2 0yy D. 40yye Câu 25: Cho hàm số 2 3 1. log 2 3 y x x m   ất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi .xR A. 2 3m B. 2 3m C. 3 2mm D. 3 2m Câu 26: Tìm nguyên hàm Fx của hàm số tan .f x x A. ln cosF x x C   B. ln cosF x x C C. ln sinF x x C   D. ln sinF x x C Câu 27: Nguyên hàm của hàm số 2.xy xe A. 21.22 xe x C B. 211.22 xe x C:;< C. 212.2 xe x C:;< D. 22. 2xe x C Câu 28: Tính tích phân 2 0 1.I x dx. A. 1 2I B. 1I C. 2I D. 0I Câu 29: Tìm m để  1 0 xe x m dx e. A. 0m B. me C. 1m D. me HOC24.VN 4 Câu 30: Cho biết 4 0 cosln2,sin cos xI dx a bxx    . ới a và b là các số hữu tỉ. Khi đó tỉ số a b bằng: A. 1 4 . B. 3 4 . C. 3 8 . D. 1.2 Câu 31: Cho hàm số 1 2 .y f x x x x    ện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x ục hoành là: A.  2 0 f x dx. B.  12 01 f x dx f x dx.. C.  2 0 f x dx. D.  12 01 f x dx f x dx.. Câu 32: Cho hình H giới hạn bở đồ thị : lnC y x x ục hoành và các đường thẳng 1x .xe ể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H quanh trục hoành. A. 3 2 B. 35ln642e C. 4 ln64 D. 35227e Câu 33: Một vật rơi tự do với gia tốc 29,8 /ms . Hỏi sau 2 giây (tính từ thời điểm bắt đầu rơi) vật đó có vận tốc bao nhiêu /?ms A. 4,9 . B. 19,6 . C. 39,2 . D. 78,4 3 . Câu 34: Thể tích khối nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH của tam giác ABC là: A. 3 12 aV B. 33 6 aV C. 3 24 aV D. 33 24 aV Câu 35: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh AB . Diện tích xung quanh của mặt trụ tạo thành là A. 32a B. 2a C. 21 3a D. 22a Câu 36: Cho hình tròn đường kính 4AB cm AB . Thể tích khối tròn xoay tạo thành là A. 332cm B. 316 3cm C. 332 3cm D. 316cm ẽ Câu 37: Cho ba hình tam giác đều cạnh bằng a chồng lên nhau như hình (cạnh đáy của tam giác trên đi qua các trung điểm hai cạnh bên của tam gác xung dưới). Tính theo a thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay chúng quanh đường thẳng d . A. 313 3 96 a B. 311 3 96 a C. 33 8 a D. 311 3 8 a Câu 38: Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60p ể tích của hình chóp đều đó. a d HOC24.VN 5 A. 33 2 a . B. 33 6 a . C. 36 2 a . D. 36 6 a . Câu 39: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và 23SA a . Tính theo a thể tích V của khối chóp .S ABC . A. 33 2 aV B. 332 2Va C. 3 2 aV D. 3Va Câu 40: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA , BC , BD đôi một vuông góc với nhau, 3BA a 2BC BD a ọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD . Tính thể tích khối chóp .CBDNM . A. 32 3 aV B. 33 2 aV C. 38Va D. 3Va Câu 41: Hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a 2AD a SA ABCD ữa SC và đáy bằng 60p ể tích hình chóp .S ABCD bằng: A. 332a . B. 33a . C. 36a . D. 32a . Câu 42: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có 60AD cm 40AB cm ập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ bên để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng A. 4000 3 3cm B. 2000 3 3cm C. 400 3 3cm D. 4000 2 3cm Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho hai vectơ 1;2;3a , 2; 1;4b . Tích có hướng của hai vectơ đó là: A. , 1; 3;1ab=5 . B. , 11; 2; 5ab=  5 . C. , 3;1;7ab=5 . D. , 11;2; 5ab=5 . Câu 44: Trong không gian Oxyz cho các điểm 3; 4;0A 0;2;4B , 4;2;1C . Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD BC A. 2;0;0D hoặc 8;0;0D . B. 0;0;0D hoặc 6;0;0D . C. 3;0;0D ặc 3;0;0D . D. 0;0;0D hoặc 6;0;0D Câu 45: Cho hai điểm 1; 1;5A 0;0;1B . Mặt phẳng P chứa A , B và song song với Oy có phương trình là A. 4 1 0x y z    B. 2 5 0xz   C. 4 1 0xz   D. 4 1 0xz   Câu 46: Trong không gian Oxyz cho mặt :2 2 3 7 0Q x y z    . Tìm điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến Q bằng 17. A. 12;0;0M ặc 5;0;0M B. 12;0;0M ặc 5;0;0M . C. 12;0;0M hoặc 5;0;0M D. 12;0;0M hoặc 5;0;0M . Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm 0;0;0O , 2;0;0A , 0;4;0B , 0;0;4C là: A.  2 2 21 2 2 9x y z      B.  2 2 21 2 2 9x y z      60cmxxANPDBMQCMQNP,AD,BC HOC24.VN 6 C.  2 2 21 2 2 9x y z      D.  2 2 21 2 2 9x y z      Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng :2 2 1 0P x y z    và hai điểm 1;2;3A , 3;2; 1B . Phương trình mặt phẳng Q qua A , B và vuông góc với P là A. 2 2 1 0x y z    B. 2 2 9 0x y z    C. 2 2 2 0x y z    D. 2 3 4 0x y z    Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm 1; 2; 4M 5; 4;2N ết N là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng P . Khi đó mặt phẳng P có phương trình là A. 2 3 20 0x y z    B. 2 3 20 0x y z    C. 2 3 20 0x y z    D. 2 3 20 0x y z    Câu 50: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm (1;9;4)M và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B , C (khác gốc tọa độ) sao cho OA OB OC A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
00:00:00