Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ----------------------------------------- ĐỀ THI THỬ LẦN 3 KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Tính thể tích của một khối nón có góc ở đỉnh là 090 ED“QNÕ“QKKÕ’QKWUR’QÿD“\OD’D" A. 3a 3  B. 3a 2  C. 3a 4  D. 3a 4 Câu 2: Giả sử 22 1 4lnx 1dx aln 2 bln2x . YѫғLEOҒFғFV{ғKѭѺXWÕѴ.KLÿRғW{ѴQg 4a b bằng A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 3: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2yx YҒ yx OҒ A. 1 2 (đvdt) B. 1 3 (đvdt) C. 1 4 (đvdt) D. 1 6 (đvdt) Câu 4: Tìm m để hàm số mx 1 xm   FRғWLrҕPFkҕQÿѭғQJ A. m 1;1S B. m1g C. m1g D. không có m Câu 5: Người ta thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 72 3dm YD’FR“FKLr’XFDRE’QJ GP0{•WYD“FKQJQ FX’QJE’QJNÕ“QK ktJLmzDFKLDErt FD“WKD’QKKDLQJQYk“LFD“FNÕ“FKWKmk“FDE ÿkQYL•GP  QKmKÕ’QKYHz Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bể dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể. A. a 24,b 21 B. a 3,b 8 C. a 3 2,b 4 2 D. a 4,b 6 Câu 6: Đồ thị hàm số 3y x 1 và đồ thị hàm số 2y x x FRғWkғWFѴERQKLrXÿLrѴPFKXQJ" A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a;AD 2a YҒ AA' 3a 7ÕғQKEғQNÕғQK 5FXѴPăҕWFkҒXQJRҕLWLrғWѭғGLrҕQ$&%¶¶ A. a3 2 B. a 14 2 C. a6 2 D. a3 4 Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích xung quanh mặt cầu ngoại tiếp S.ABC? HOC24.VN 2 A. 25a 3  B. 25a 6  C. 2a 3  D. 25a 12  Câu 9: Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu: A. 42y x x 1   B. 42y x x 1   C. 42y x x 1    D. 42y x x 1    Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 7ÕғQKWKrѴWÕғFKNK{ғLFKRғ? A. 3a 12 B. 3a 2 C. 3a 4 D. 3a 6 Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình 42x 3x3 81 A. 0 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 12: Tìm m để phương trình mln 1 x lnx m   có nghiệm x 0;1R A. m 0;R  B. m 1;eR C. m ;0R  D. m ; 1R   Câu 13: Số tiệm cận ngang của hàm số 2 xyx1 OҒ A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14: Tập nghiệm của phương trình 31 2 log log x 1:;< OҒ A. 0;1 B. 1;18 :;< C. 1;8 D. 1;38 :;< Câu 15: Cho hàm số xyx1 0rҕQKÿrҒQҒRÿXғQJ A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1 B. Hàm số đồng biến trên R)-445(1 C. +D’PV{“QJKL•FKELr“QWUrQ ;11;f‰f D. HD’PV{“QJKL•FKELr“QWUrQNKRDtQJ ;1fYD’ 1;f Câu 16: 7URQJV{“FD“FV{“SKm“F]WKRtDPDzQÿLr’XNLr•Qz43i3 JR•L0zOD’V{“SKm“FFR“P{ÿXQOk“QQKk“W.KLÿR“0zOD’ A. 3 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 17: %Lr“W xFxaxb.e OD’QJX\rQKD’PFXtDKD’PV{“ xy2x3.e .KLÿR“abOD’ A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 HOC24.VN 3 Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều đường thẳng 1x 2 y zd:1 1 1  YҒ 2x y 1 z 2d:2 1 1  A. P :2x 2z 1 0   B. P :2y 2z 1 0   C. P :2x 2y 1 0   D. P :2y 2z 1 0   Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A 1;2; 1 ;C 3; 4;1 ,B' 2; 1;3   YҒ D' 0;3;5 *LDtVmtWR•Dÿ{• D x;y;z WKÕ’JLD“WUL•FXtD x 2y 3z  OҒNrғWTXѴQҒRVXÿk\ A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 20: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :2x 2y z 3 0    YҒÿѭѫҒQJWKăѴQJ x 1 y 3 zd:1 2 2  *RҕL$OҒJLRÿLrѴPFXѴGYҒ3JRҕL0OҒÿLrѴPWKX{ҕFGWKRѴPѺQÿLrҒX NLrҕQ MA 2 7ÕғQKNKRѴQJFғFKWѭҒ0ÿrғQPăҕWKăѴQJ3" A. 4 9 B. 8 3 C. 8 9 D. 2 9 Câu 21: Dân số thế giới được ước tính theo công thức n.iS A.e WURQJÿRғ$OҒGkQV{ғFXѴQăPOkғ\ OҒPP{ғF6OҒGkQV{ғVXQQăPLOҒWÕѴOrҕWăQJGkQV{ғKăҒQJQăP7KHRWK{ғQJNrGkQV{ғWKrғJLѫғLWÕғQK ÿrғQWKғQJGkQV{ғ9LrҕW1PFRғQJѭѫҒLYҒFRғWÕѴOrҕWăQJGkQV{ғOҒ1rғXWÕѴOrҕWăQJ GkQV{ғNK{QJÿ{ѴLWKÕҒÿrғQQăPGkQV{ғQѭѫғFWFRғERQKLrXWULrҕXQJѭѫҒLFKRҕQÿғғQJkҒQQKkғW A. 98 triệu người B. 100 triệu người C. 100 triệu người D. 104 triệu người Câu 22: Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với 32I x x 1dx A. 2 1 1t t 1dt2. B. 4 1 1t t 1dt2. C.  32 0t 1 tdt. D.  322 0x 1 x dx. Câu 23: Cho 2a log 20 . Tính 20log 5 theo a A. 5a 2 B. a1 a  C. a2 a  D. a1 a2   Câu 24: Biết rằng đồ thị 32y x 3x FRғGҕQJQKѭVX Hỏi đồ thị hàm số 32y x 3x FRғERQKLrXÿLrѴPFѭҕFWULҕ" A. 0 B.1 C. 2 D. 3 HOC24.VN 4 Câu 25: Gọi M mà m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 21 x 2xyx1  .KLÿRғ JLғWULҕFXѴ Mm OҒ A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 26: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 x 1 23 3 x 2x   OҒ A. 0; B. 0;2 C. 2; D. 2; 0 X Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc 060 ÿD“\$%&OD’WDPJLD“FYX{QJFkQWD•L%Yk“L BA BC a *RҕL01OkҒQOѭѫҕWOҒWUXQJ ÿLrѴPFXѴ6%6&7ÕғQKWKrѴWÕғFKNK{ғLÿGLrҕQ$01%&" A. 3a3 4 B. 3a3 6 C. 3a3 24 D. 3a3 8 Câu 28: Với giá trị nào của m thì x1 OҒÿLrѴPFѭҕFWLrѴXFXѴKҒPV{ғ 3 2 21x mx m m 1 x3    A. m 2; 1R   B. m2 C. m1 D. không có m Câu 29: Cho số phức z a bi YѫғLEOҒKLV{ғWKѭҕFNKғF0{ҕWKѭѫQJWUÕҒQKEkҕFKLYѫғLKrҕV{ғ WKѭҕFQKkҕQ z OD’PQJKLr•PYk“LPR•LDEOD’ A. 2 2 2z a b 2abi   B. 2 2 2z a b C. 2 2 2z 2az a b 0    D. 2 2 2z 2az a b 0    Câu 30: Biết đồ thị hàm số 32y ax bx cx d    FRғÿLrѴPFѭҕFWULҕOҒ 1;18 YҒ 3; 16 7ÕғQK a b c d   A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 31: Biết đồ thị hàm số 42y x 4x 3   FRғEѴQJELrғQWKLrQQKѭVX x  2 2  f ' x - 0 + 0 - 0 + fx   Tìm m để phương trình 42x 4x 31 m   FRғÿXғQJQJKLrҕPKkQELrҕW A. 1 m 3 B. m3 C. m0 D. m 1;3 0RX Câu 32: Cho hàm số 2f x ln 4x x &KRҕQNKăѴQJÿLҕQKÿXғQJ A. f ' 3 1,5 B. f ' 2 0 C. f ' 5 1,2 D. f ' 1 1,2  HOC24.VN 5 Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm A 1;2;1 ; B 3;2;3 , có tâm thuộc mặt phẳng P :x y 3 0   ÿ{ҒQJWKѫҒLFRғEғQNÕғQKQKRѴQKkғWKѺ\WÕғQKEғQNÕғQK5 WKX{ҕFPăҕWFkҒX6" A. 1 B. 2 C. 2 D. 22 Câu 34: Hàm số nào sau đây không phải làm nguyên hàm của hàm số y 2sin2x A. 22sin x B. 22cos x C. 1 cos2x D. 1 2cosxsinx Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 1;1 ;B 2;1; 2 ,C 0;0;1 *RҕL H x;y;z OD’WUm•FWkPFXtDWDPJLD“F$%&WKÕ’JLD“WUL•FXtD x y z là kết quả nào dưới đây? A. 1 B. 1 3 C. 2 D. 3 Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng 2x 2y z 3 0    A. 1 B. 1 3 C. 2 D. 3 Câu 37: Cho z là số phức thỏa mãn 1z1z . Tính giá trị của 2017 20171zz A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A 1;2;1 ,B 0;0; 2 ;C 1;0;1 ;D 2;1; 1   7ÕғQKWKrѴWÕғFKWѭғGLrҕQ$%&" A. 1 3 B. 2 3 C. 4 3 D. 8 3 Câu 39: Cho 6 2 4 7x log 5;y log 3;z log 10;t log 5    . Chọn thứ tự đúng A. z x t y   B. z y t x   C. y z x t   D. z y x t   Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho n 1nlnn lnxdx. FRғJLғWULҕNK{QJYѭѫҕWTXғ A. 2017 B. 2018 C. 4034 D. 4036 Câu 41: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là (O); (O’). Biết thể tích khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (O’) là 3a WÕ“QKWKrtWÕ“FKNK{“LWUX•ÿDzFKR" A. 32a B. 34a C. 36a D. 33a Câu 42: Cho số phức thỏa mãn 3iz 3 4i 4z   7ÕғQKP{ÿXQFXѴV{ғKѭғF 3z 4 A. 5 B. 5 C. 25 D. 1 Câu 43: Với a,b,c 0;a 1; 0 g  g EkғWNÕҒ7ÕҒPPrҕQKÿrҒVL A. a a alog bc log b log c B. a a ablog log b log cc HOC24.VN 6 C. aalog b log b D. a c clog b.log a log b Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 3;0;0 ,B 0;2;0 ;C 0;0;6 YD’ D 1;1;1 *R•L  OҒÿѭѫҒQJWKăѴQJÿLTXYҒWKRѴPѺQW{ѴQJNKRѴQJFғFKWѭҒFғFÿLrѴP$%&ÿrғQ  OҒOѫғQQKkғWÿLTXÿLrѴPQҒRWURQJFғFÿLrѴPGѭѫғLÿk\" A. M 1; 2;1 B. 5;7;3 C. 3;4;3 D. 7;13;5 Câu 45: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3 2i ÿLrѴP%ELrѴXGLrѺQV{ғKѭғF 1 6i *RҕL0OҒWUXQJÿLrѴPFXѴ$%.KLÿRғÿLrѴP0ELrѴXGLrѺQV{ғKѭғFQҒRWURQJFғFV{ғKѭғFVX A. 1 2i B. 2 4i C. 2 4i D. 1 2i Câu 46: Tại một thời điểm t trước lúc đỗ xe ở trạm dừng nghỉ, ba xe đang chuyển động đều với vận tốc lần lượt là 60km/h; 50km/h;40km/h. Xe thứ nhật đi thêm 4 phút thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 8; xe thứ 2 đi thêm 4 phút thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 13; xe thứ 3 đi thêm 8 phút và cũng bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 12. Đồ thị biểu diễn vận tốc ba xe theo thời gian như sau: (đơn vị trục tung 10km/hl ÿѫQYLҕWUXҕFWXQJOҒKXғW Giả sử tại thời điểm t trên, ba xe đang cách trạm lần lượt là 1 2 3d ;d ;d 6RVD“QKNKRDtQJFD“FKQD’\ A. 1 2 3d d d B. 2 3 1d d d C. 3 1 2d d d D. 1 3 2d d d Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA CB a;SA a 3   ; SB a 5 và SC a 2 7ÕғQKEғQNÕғQK5FXѴPăҕWFkҒXQJRҕLWLrғKÕҒQKFKRғ6$%&" A. a 11 6 B. a 11 2 C. a 11 3 D. a 11 4 Câu 48: Đẳng thức nào sau đây là đúng? A.  101 i 32 B.  101 i 32   C.  101 i 32i D.  101 i 32i   Câu 49: Với a,b 0 EkғWNÕҒ&KRELrѴXWKѭғF 21 33 66 a b b a ab   7ÕҒPPrҕQKÿrҒÿXғQJ A. P ab B. 3P ab C. 6P ab D. P ab Câu 50: Xét các hình chóp S.ABC thỏa mãn SA a;SB 2a;SC 3a   YѫғLOҒKăҒQJV{ғFKRWUѭѫғF 7ÕҒPJLғWULҕOѫғQQKkғWFXѴWKrѴWÕғFKNK{ғLFKRғ6$%&" A. 36a B. 32a C. 3a D. 33a
00:00:00