Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho  4 2f x dx 1,. tính  1 3I f 4x dx:. A. 1I2  B. 1I4  C. 1I4 D. I2 Câu 2: Cho hàm số 42y ax bx c   FRғÿ{ҒWKLҕQKѭKÕҒQKYHѺ EoQ0oҕQKÿoҒQDҒRGѭѫғLÿk\ÿXғQJ" A. a 0,b 0,c 0   B. a 0,b 0,c 0   C. a 0,b 0,c 0   D. a 0,b 0,c 0   Câu 3: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo AC' 6cm FRғWKoѴWÕғFKODҒ A. 0,8 lít B. 0,024 lít C. 0,08 lít D. 2 Câu 4: Tìm khoảng cách giữa các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 42y 2x 3x 1   A. 423 B. 3 C. 23 D. 43 Câu 5: Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số aby log x;y log x A. b a c B. a b c C. a c b D. c a b Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3211y x m 5 x mx32    FRғFѭҕFÿDҕL FѭҕFWLoѴXYDҒ CD CTx x 5 A. m0 B. m6 C. m 6;0R D. m 6;0R Câu 7: Cho hàm số 23f x x 2x 2 x 2x 2      0oҕQKÿoҒQDҒRVDXÿk\ÿXғQJ A.  34f 4 f 5 B.  34f 4 f 5 C.  34f 5 2f 4 D.  34f 4 f 5 Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy là R, độ dài đường cao là b. Đường kính MN của đáy dưới vuông góc với đường kính PQ đáy trên. Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng A. 22Rh3 B. 21Rh6 C. 21Rh3 D. 22R h HOC24.VN 2 Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh huyền BC 6cm; FDғFFDҕQKEoQ FXҒQJWDҕRYѫғLÿDғ\P{ҕWJRғF 060 'Lr•QWÕ“FKP•WFk’XQJRD•LWLr“SKÕ’QKFKR“S6$%&OD’ A. 248 cm B. 212 cm C. 216 cm D. 224 cm Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A 1;2;3 YDҒ B 3; 1;2 ĈLoѴP0WKRѴD PDѺQ MA.MA 4MB.MB FRғWRҕDÿ{ҕODҒ A. 57;0;33 :;< B. 7; 4;1 C. 151; ;24 :;< D. 215;;3 3 3 :;< Câu 11: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thuộc đoạn 0;1 ;  23 2 2x x x m x 1    A. m1m B. m1 C. 0 m 1 D. 30m4 Câu 12: Tìm tất cả các điểm cực đạ của hàm số 42y x 2x 1    A. x1o B. x1 C. x1 D. x0 Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xét tam giác vuông AOB với A chạy trên trục hoành và có hoành độ dương, B chạy trên trục tung và có tung độ âm sao cho OA OB 1 +RѴLWKoѴWÕғFKOѫғQQKkғW FXѴDYkҕWWKoѴWDҕRWKDҒQKNKLTXD\WDPJLDғF$2%TXDQKWUXҕF2\EăҒQJEDRQKLoX A. 4 81  B. 15 27  C. 9 4  D. 17 9  Câu 14: Tập hợp các nghiệm của bất phương trình 1 20 tdx 0t1. kѴQ[ODҒ A. ;0 B. ;  C. ; )-525(0ff D. 0;f Câu 15: ГQJQJKLr •PKÕ’QKWUX•FR“ED“QNÕ“QKÿD“\OD’R1cm YD’FKLr’XFDRh10cm FKm“Dÿmk•FOmk•QJPkzXW{“LÿD OD’PWUR’Qÿr“QP{•WFKmzV{“WKk“SSKkQ OD’ A. 10cc B. 20cc C. 31,4cc D. 10,5cc Câu 16: &KRKÕ’QKFKR“S6$%&'FR“ÿD“\OD’KÕ’QKYX{QJFD•QKFPFD“FP•WErQ 6$% YD’ 6$' YX{QJJR“FYk“LP•WSKtQJÿD“\JR“FJLmzD6&YD’P•WÿD“\OD’0607KrtWÕ“FKFXtDNK{“L6$%&'OD’ A. 366cm B. 396cm C. 333cm D. 336cm Câu 17: &KRKD’PV{“41ylnx1 0r•QKÿr’QD’RGmk“Lÿk\ÿX“QJ A. +D’PV{“ÿ{’QJELr“QWUrQNKRDtQJ ;ff B. +D’PV{“ÿ{’QJELr“QWUrQNKRDtQJ 0;f C. +D’PV{“QJKL•FKELr“QWUrQNKRDtQJ ;ff D. +D’PV{“QJKL•FKELr“QWUrQNKRDtQJ ;0f HOC24.VN 3 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu của A 1;2;3  WUrQFD“FWUX•FWR•Dÿ{•OD’ A. x 2y 3z 0   B. yzx023   C. yzx123   D. x 2y 3z 1   Câu 19: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số 2y x 1 mx 1    ÿ{ҒQJELoғQWUoQ NKRDѴQJ ;  A. ;1 B. 1; C. 1;1 D. ;1  Câu 20: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 1 x 1 x9 2 m 1 3 1 0    A. m1 B. m1 C. m0 D. 1 m 0   Câu 21: Gọi S là diện tích của Ban Công của một ngôi nhà có dạng như hình vẽ (S được giới hạn bởi parabol (P) và trục Ox) A. 9S2 B. S1 C. 4S3 D. S2 Câu 22: Người ta cần trồng hoa tại phần đất nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc tọa độ O, bán kính bằng 1 2 YD’SKÕ“DWURQJ FXtD(OLSFR“ÿ{•GD’LWUX•FOk“QE’QJ 22 YD’ÿ{•GD’LWUX•FQKRtE’QJ QKmKÕ’QKYHzErQ 7URQJP{zLP{•WÿkQYL•GLr•QWÕ“FKFk’QER“Q  100 2 2 1 NJKkQKѭѺXFѫ+RѴLFkҒQVѭѴGXҕQJEDRQKLoXNJKkQ KѭѺXFѫÿoѴERғQFKRKRD" A. 30kg B. 40kg C. 50kg D. 45kg Câu 23: Mặt phẳng (Oxyz) cắt mặt cầu 2 2 2S :x y z 2x 2y 4z 3 0       WKHP{ҕWÿѭѫҒQJWURҒQ FRғWRҕDÿ{ҕWkPODҒ A. 1;0;0 B. 0; 1;2 C. 0;2; 4 D. 0;1; 2 Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A 3;2; 1  WUoQPăҕWKăѴQJ P :x y z 0   ODҒ A. 2;1;0 B. 1;0;1 C. 0;1;1 D. 2; 1;1 HOC24.VN 4 Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 3cm,SC 2cm YDҒ6&YX{QJJRғF YѫғLÿDғ\%DғQNÕғQKFXѴDPăҕWFkҒXQJRDҕLWLoғKÕҒQKFKRғ6$%&ODҒ A. 4cm B. 3cm C. 1cm D. 2cm Câu 26: Tìm nghiệm của phương trình x 1 ln819e A. x5 B. x4 C. x6 D. x 17 Câu 27: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng a. Thể tích khối nón là: A. 3a 12  B. 3a2 12  C. 3a 3  D. 3a2 6  Câu 28: Khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 32y x 3x EăҒQJ A. 2 B. 42 C. 25 D. 2 Câu 29: Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 0120 YD’FR“FD•QKErQ E’QJD'Lr•QWÕ“FK[XQJTXDQKFXtDKÕ’QKQR“QOD’ A. 3a3 B. 3a 2  C. 3a3 2 D. 2a3 2  Câu 30: Biết Fx OD’P{•WQJX\rQKD’PFXtDKD’PV{“ 2xfxx1 YDҒ F 0 1 7ÕғQK F1 A. F 1 ln2 1 B. 1F 1 ln2 12 C. F 1 0 D. F 1 ln2 2 Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số  2y ln x x 1   A. 2 xy'x1 B. 2 1y'x x 1 C. 2 xy'x x 1 D. 2 1y'x1 Câu 32: Thể tích tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a và a3AD2  ODҒ A. 33a 3 16 B. 3a3 16 C. 33a 3 8 D. 3a3 8 Câu 33: Cho hàm số 1xy1x  0oҕQKÿoҒQDҒRVDXÿk\ÿXғQJ A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 , 1;  C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 YDҒQJKLҕFKELoғQWUoQNKRDѴQJ 1; D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  HOC24.VN 5 Câu 34: Một xưởng sản xuất những thúng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là: x:y 1:3 WKoѴWÕғFKFXѴDK{ҕEăҒQJOÕғWĈoѴW{ғQÕғWYkҕW OLoҕXQKkғWWKÕҒNÕғFKWKѭѫғFFXѴDFKXғQJODҒ A. 3x 2;y 6;z2   B. x 1;y 3;z 6   C. 3 6 3x ;y ;z2 2 2   D. 13x ;y ;z 2422   Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm số f x sin2x A. 1f x dx cos2x C2. B. f x dx 2cos2x C  . C. 1f x dx cos2x C2 . D. f x dx 2cos2x C. Câu 36: Tìm tất cả những điểm thuộc trục hoành cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 32y x 3x 2   A. M 1;0 B. M 1;0 ;O 0;0 C. M 2;0 D. M 1;0 Câu 37: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.  ln2 2310e ln e . e3 B.  ln2 2314e ln e . e3 C.  ln2 2315e ln e . e3 D.  ln2 23e ln e . e 4 Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có các cạnh a. Thể tích khối tứ diện ABA’C’ là A. 3a3 4 B. 3a3 6 C. 3a 6 D. 3a3 12 Câu 39: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 3211y x mx32 FRғÿLoѴPFѭҕF ÿDҕL 1x ÿLrtPFm•FWLrtX 2x YD’ 122 x 1;1 x 2      . A. m0 B. m0 C. m0 D. không tồn tại m Câu 40: Các giá trị thực của tham số m để phương trình: xx12 4 m .3 m 0    FRғQJKLoҕPWKX{ҕF NKRDѴQJ 1;0 ODҒ A. 17 5m;26 2 :R;< B. m 2;4R C. 5m ;62 :R;< D. 5m 1;2 :R;< Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1; 1;0 ,B 0;2;0 ,C 2;1;3 7RҕD ÿ{ҕÿLoѴP0WKRѴDPDѺQ MA MB MC 0   ODҒ A. 3; 2; 3 B. 3; 2;3 C. 3; 2; 3 D. 3;2;3 HOC24.VN 6 Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 2;0;0 ; B 0;4;0 ;C 0;0;6 và D 2;4;6  .KRDtQJFD“FKWm’'ÿr“QP•WSKtQJ $%& OD’ A. 24 7 B. 16 7 C. 8 7 D. 12 7 Câu 43: Cho 0 a b 1   mệnh đề nào sau đây đúng A. balog a log b B. blog a 0 C. balog a log b D. alog b 1 Câu 44: Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình: 2 44 log x 1 log 2x 4   A. S 2; 1   B. S 2;   C. S 3; 2; 1  X   D. S 3;  Câu 45: Cho hàm số fx FR“ÿD•RKD’PWUrQ 0;1 . f 0 1;f 1 1  . Tính  1 2I f ' x dx. A. I1 B. I2 C. I2 D. I0 Câu 46: Cho biểu thức 3523P x x x 0oҕQKÿoҒQDҒRGѭѫғLÿk\ÿXғQJ A. 14 15Px B. 17 36Px C. 13 15Px D. 16 15Px Câu 47: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2x 3x 2yx1  ODҒ A. y1 B. x1o C. x1 D. x1 Câu 48: Cho hai mặt phẳng P :x y z 7 0, Q :3x 2y 12z 5 0        3KѭѫQJWUÕҒQKPăҕWKăѴQJ 5ÿLTXDJ{ғFWRҕDÿ{ҕ2YDҒYX{QJJRғFYѫғLKDLPăҕWKăѴQJQRғLWUoQODҒ A. x 2y 3z 0   B. x 3y 2z 0   C. 2x 3y z 0   D. 3x 2y z 0   Câu 49: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số : 2 31 x x 1yx1    A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng B. x1 C. x0 D. x1 Câu 50: Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3 YD’ B 3;2;1 3KmkQJWUÕ’QKP•W SKtQJWUXQJWUm•FFXtDÿRD•QWKtQJ$%OD’ A. x y z 2 0    B. y z 0 C. z x 0 D. x y 0
00:00:00