Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN 1 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó diện tích toàn phần của hình lăng trụ là: A. 231a2 :;;< B. 233a6 :;;< C. 233a2 :;;< D. 233a4 :;;< Câu 2: Cho hàm số 3 2 2y x 3mx m 2m    ất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực đại của hàm số bằng 3. A. m0 m2 =>? B. m3 m3 =>? C. m3 D. m2 Câu 3: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 600; AB a Khi đó thể tích của khối ABCC’B’ bằng: A. 33a 4 B. 3a3 4 C. 3a3 D. 333a4 Câu 4: Giả sử y f x ố có đồ thị trong hình dưới đây. Hỏi với giá trị nào của m thì phương trình f x m ệm phân biệt: A. mRZ B. m 2;2R C. m2 D. m2 Câu 5: Cho đồ thị hàm số 32y x 3x 4    ẳng định nào sau đây sai? A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 2;0 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 C. Đồ thị đi qua điểm 1;0 D. Đồ thị luôn cắt đường thẳng y2 ại hai điểm phân biệt. Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị A. 42y x x 1   B. 3y x 2 C. 4y x 3   D. 32y x 3x 3   HOC24.VN 2 Câu 7: Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2y mx 4x mx 1    ệm cận ngang là: A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 8: Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R = 8. Cắt mặt cầu bằng mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của bán kính ta thu được thiết diện là một hình tròn. Tính bán kính r của hình tròn đó A. r 4 2 B. r4 C. r 2 3 D. r 4 3 Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là 2a 3 khi đó cạnh bên hình chóp là A. a3 B. 4a 3 C. 2a 3 D. 3a 2 Câu 10: Cho 0 b 1g ị biểu thức  33 bM 6log b b A. 10 3 B. 7 C. 5 2 D. 20 Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ dương A. 32y x 4x x 2    B. 3x 4yx1  C. 42y x 5x 4    D. 2x 3yx2  Câu 12: Cho hàm số 2x1yx 2mx 9  ất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận A. m3 m3 =>? B. m3 C. m3 m3 m5 @=C>A?CgB D. m3 m5 @AgB Câu 13: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy a. Mặt bên tạo với đáy một goc 600. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là: A. a3 2 B. 3a 4 C. a3 D. a2 2 Câu 14: giá trị nhỏ nhất của hàm số 32y x 3x 9x 1    trên đoạn 2;2 A. 26 B. 24 C. 21 D. 4 Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a, khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lằng trụ đó là: A. 316 a 3  B. 39a 8  C. 324 a 3 7  D. 37a 21 54  Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC ABC ại A, biết SA a 8,AB a,AC a 3   ặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. 3a B. a2 C. a3 D. a Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm  22f ' x x 1 x 4   ố điểm cực trị của hàm số y f x A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 HOC24.VN 3 Câu 18: Các giá trị của x thỏa mãn 4x 2 x23 32 :  : ;  ; <  <  A. 2x3 B. 10x3m C. 2x3m D. 2x5 Câu 19: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong bốn hàm số sau: x  1  f’(x)  3  4 4 A. 42y x 2x 3   B. 42y x 3x 3   C. 42y x 2x 3   D. 42y x 2x 3    Câu 20: Tìm m để hàm số 3 2 2 3 3 sin x 3sin xcosx 1 m sinx.cos x cos xycos x     ịch biến trên khoảng 0;4 :;< A. 2 m 1   B. m1m C. m2 D. m0 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2a,AD a ại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là: A. 32a3 B. 32a C. 33a3 D. 31a3 Câu 22: Khối 20 mặt đều thuộc loại A. 3;4 B. 3;5 C. 4;5 D. 4;3 Câu 23: Khi viết 20167 trong hệ thập phân có số các chữ số là n, khi đó n có giá trị là A. 1704 B. 204 C. 1024 D. 1824 Câu 24: Tập xác định của hàm số  32y x 3x 2   A. 1;2 B. ;1 2; X  C. 1;2 D. )-484(1;2 Câu 25: &KRKuQKFKyS6$%&'Fyÿi\$%&'OjKuQKWKDQJYßi hai c¥QKÿi\Oj$D và BC trong ÿyAD2BC , AC c³t BD t¥i O, thÇ tích khÕi chóp S.OCD là 32a3. KKLÿyWKÇ tích khÕi chóp S.ABCD là: A. 34a B. 35a3 C. 38a3 D. 33a Câu 26: máng th·ng d:yx2  c³Wÿ× thÏ 2x1C:yx2  t¥LKDLÿLÇm phân biËt A, B. Khi ÿydiËn tích tam giác OAB là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 32 HOC24.VN 4 Câu 27: Đặt 25a log 3,b log 3 ểu diễn 20log 45 theo a, b? A. 202ab alog 452b a  B. 202ab alog 45ba  C. 20balog 45ab a  D. 202b alog 452ab a  Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng 1;3 A. 321y x 2x 6x3    B. 31y x x3 C. 42y x 18x 2   D. 321y x x 3x3   Câu 29: Tập xác định của hàm số 2 2y log 2x 2x 12    A. 4;3 B. 2;3 C. ; 2 3;  X  D. 2;3 Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là hình chữ nhật B. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau C. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy D. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ Câu 31: Cho hàm số 3 2 2y x 3x m 3m x m 2      ất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. A. m3 B. m0m C. m0 D. 0 m 3 Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’ sao cho SA 2SA';SB 3SB';SC 4SC'   ặt phẳng (A’B’C’) cắt cạnh SD tại D’, gọi 12V,V lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’; S.ABCD. Khi đó 1 2 V V bằng: A. 1 24 B. 1 26 C. 7 12 D. 7 24 Câu 33: Tìm giá trị của tham số m để hàm số 321y x mx 4mx m3    đồng biến trên : A. m 4;0R B. m 0;4R C. m 8;0R D. m 0;R  Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại BC SA a 2;SC a 5   ặt phẳng (SAC) vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. 212 a B. 210 a C. 213 a D. 211 a Câu 35: Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1,2% tháng để mua xe ô tô. Nếu mỗi tháng người đó trả ngân hàng 10 triệu đồng và thời điểm bắt đầu trả cách thời điểm vay là đúng một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó mới trả hết nợ ngân hàng, biết rằng lãi suất không thay đổi A. 77 B. 80 C. 70 D. 85 HOC24.VN 5 Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC), góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích khói chóp S.ABC A. 3a 4 B. 3a 2 C. 3a 12 D. 33a 4 Câu 37: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số 42y 2x 4x 1   1;3 . Khi đó MN bằng: A. 128 B. 122 C. 120 D. 126 Câu 38: Một khối lăng trụ tam giác đều có thể tích là 3V 16a . Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ đó nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ có độ dài là A. 2a B. 3a C. a3 D. 4a Câu 39: Cho hàm số ax 1yx 3b 1  Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. Khi đó tổng ab ằng: A. 1 3 B. 0 C. 1 3 D. 2 3 Câu 40: Hàm số 321y x x 3x3   ịch biến trên các khoảng nào sau đây? A. 1;3 B. ;3 C. ;1  D. 2;3 Câu 41: Cho 0 a 1g x,y 0 ẳng định nào sau đây đúng? A. a a a log xxlogy log y B. a a alog xy log x log y C. 2 a a alog x y 3log x log y   D. a a alog axy 1 log x log y     Câu 42: Cho hai số thực dương a, b và a1g ẳng định nào sau đây là sai? A. 5a a1 log blog ab5  B. 2 2 aalog ab log b 1 C. 11 33 log a log b a b E  D. 2 aalog 4a 4 log 16 Câu 43: Đồ thị hàm số 32y x 2x ắt trục hoành tại mấy điểm A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 44: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 x3yx4  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45: Tìm tham số m để đường thẳng y4 ắt đồ thị hàm số 42y x 2mx 3m   ại 4 điểm phân biệt A. m4 B. m1 C. m0 D. m1 m4 =>? Câu 46: Cho hàm số 3 2xyx1  ệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. y2 B. y3 C. y1 D. y2 HOC24.VN 6 Câu 47: Cho hàm số 42y x 8x 1   ảng đồng biến của hàm số là: A. 2;0 0;2 B. ;2  0;2 C. 2;0 2; D. ;2  2; Câu 48: Tập xác định của hàm số  21log28y x 9 A. ; 3 3;  X  B. )-1119(3;3 C. >@3;3 D. 3;3 Câu 49: &KRÿ× thÏ hàm sÕ 3yx33x2  nh±n 1122Ax;y,Bx;y OjKDLÿLÇm cõc trÏ, khi ÿy12yy có giá trÏ là A. 63 B. 63 C. 4 D. 4 Câu 50: Các giá trÏ x thÓa mãn x2x5.28log3x22§· ¨¸©¹ là: A. 4 và 45 B. 2 C. 45 D. 4
00:00:00