Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

1 ĐỀ THI THỬ SỐ 8 Câu 1: Khung hệ trục tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Đông ở kinh độ: A. 109024’N B. 109024’B C. 109024’ Đ D. 109024’ T Câu 2: Độ rộng của vùng tiếp giáp lãnh hải nước ta là: A. 12 hải lí B. 24 hải lí C. 200 hải lí D. Thay đổi theo từng khu vực Câu 3: Vùng biển của nước ta tiếp giáp với vùng biển của mấy nước: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa do yếu tố nào quyết định: A. Vị trí địa lí B. Hình dạng lãnh thổ C. Quá trình hình thành lãnh thổ D. Do sự phân hóa địa hình Câu 5: Nước ta không chịu tác động của loại gió nào: A.Gió mùa châu Á B. Gió mậu dịch bán cầu bắc C. Gió mùa đông bắc D. Gió mùa Nam Á Câu 6: Hai quần đảo xa bờ của nước ta nằm ở Biển Đông là: A. Lí Sơn, Hoàng Sa B. Thổ Chu, Phú Quốc C. Hoàng Sa, Trường Sa D. Côn Đảo, Hoàng Sa Câu 7: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là do: A. Nước ta có nhiều đối núi B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm C. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông D. Nước ta nằm trong khu vực tác động của gió mùa Câu 8: Nhờ biển Đông, nên thiên nhiên nước ta có: A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. Mùa đông bớt lạnh, mùa hè bớt nóng. D. Nhiều tài nguyên khoáng sản 2 Dùng bảng số liêu sau để trả lời các câu hỏi (Câu 9 đến câu 11): GDP theo giá hiện hành phân theo theo khu vực kinh tế năm 1995, 2000 & 2005 của nước ta (đơn vị: tỉ đồng). Câu 9: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện Tổng giá trị GDP và GDP phân theo ngành kinh tế nước ta từ năm 1995 đến 2005: A. biểu đồ miền B. biểu đồ tròn C. biểu đồ cột D. biểu đồ đường Câu 10: Tỉ trọng GDP ngành Dịch vụ từ 1995 đến 2005 có xu hướng: A. Tăng nhanh B. Tăng chậm C. Giảm liên tục D. Giảm nhưng không ổn định Câu 11: Tỉ trọng ngành chiếm ưu thế trong cơ cấu GDP ở nước ta từ 1995 – 2005 thuộc ngành: A. Nông – Lâm – Thủy sản B. Công nghiệp – Xây dựng C. Dịch vụ D. Câu A + B đúng Dựa vào Atlat Việt Nam trang 4, 5, 13, 14, 15, 25 hãy trả lời các câu hỏi từ 12-15: Câu 12: Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia là: A. Lệ Thanh B. Bờ Y C. Tây Trang D. Lao Bảo Câu 13: Tỉnh nào của nước ta vừa giáp biển và vừa giáp với đất nước Trung Quốc: A. Điện Biên B. Lai Châu C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn Câu 14: Điểm cực bắc của nước ta nằm trên địa phận xã Lũng Cú thuộc tỉnh nào: A. Hà Giang B. Cao Bằng C. Lạng Sơn D. Lào Cai Câu 15: Cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào của nước ta: A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Tây Bắc D. Đông Bắc Câu 16: Vùng biển thuộc chủ quyền trên biển Đông của nước ta có diện tích (triệu km2): A. Khoảng hơn 3,4 B. Khoảng hơn 3,7 C. Khoảng hơn 3,1 D. Khoảng 1,0 Câu 17: Đồng bằng và núi thấp < 1000m của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích lãnh thổ: A. 40. B. 50. C. 60 D. 85. 3 Câu 18: Hướng vòng cung là hướng chính của vùng núi: A. Đông bắc. B. Hoàng Liên Sơn C. Tây bắc D. Bắc Trường Sơn Câu 19: Dãy núi Hoành Sơn thuộc khu vực nào ở nước ta A. Đông bắc B. Tây bắc C. Trường Sơn bắc D. Trường Sơn nam Câu 20: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của khu vực Tây bắc A. phía bắc B. phía nam C. phía tây D. phía đông Câu 21: Đất đồng bằng ven biển miền trung xấu, nhiều cát do nhân tố nào quyết định: A. Trầm tích biển B. Sông ít phù sa C. Đồng bằng nhỏ D. Núi sát biển Câu 22: Rừng ngập mặn nước ta tập trung nhiều ở khu vực nào: A. Bắc bộ B. Trung bộ C. Nam bộ D. Bắc trung bộ Câu 23: Đồng bằng sông Cửu Long có 2 vùng trũng lớn, đó là: A. Đồng Tháp Mười, Long Xuyên B. Hà Tiên, Cà Mau C. Long Xuyên, Cà Mau D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên Câu 24: Đặc điểm giống nhau giữa đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long: A. Có đê điều chắn giữ B. Có kênh rạch chằng chịt C. Do phù sa của các sông lớn bồi đắp D. Bị nhiễm mặn mạnh Câu 25: Khu vực Tây Bắc của nước ta có tiềm năng thủy điện lớn do có đặc điểm: A. Sông lớn, địa hình dốc B. Sông nhiều, địa hình dốc C. Sông lớn, địa hình thoải D. Sông lớn, rừng nhiều Câu 26: Các nhánh núi đâm sát biển, có nhiều đoạn bờ biển khúc khủyu, nhiều mũi đất và đèo là đặc điểm của vùng: A. Núi Đông bắc B. Núi Tây bắc C. Núi Trường Sơn bắc D. Duyên hải miền Trung Câu 27: vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là: A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 28: rừng ngập mặn ở nước ta phát triển mạnh nhất ở khu vực nào: A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ 4 Câu 29: Tác động của biển Đông làm khí hậu nước ta có tính chất: A. Ôn hòa B. Hải dương C. Khô hạn D. Khắc nghiệt Câu 30: Tại hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa có nguồn tài nguyên quí giá nào: A. Dầu khí B. Ti tan C. Bô xít D. Rạn san hô Câu 31: Nước ta gia nhập vào các tổ chức kinh tế khu vực và quốc tế nhằm mục đích: A. Thu hút nguồn hàng chất lượng cao B. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài C. Mở rộng thị trường, hút vốn đầu tư nước ngoài D. Đẩy mạnh xuất khẩu thu ngoại tệ Câu 32: Dãy núi Bạch Mã là ranh giới cuối cùng của khu vực: A. Trường Sơn bắc B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Trường Sơn nam Câu 33: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta được manh nha từ năm: A. 1987 B. 1979 C. 1986 D. 1976 Câu 34: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là do: A. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa B. Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ quy định C. Ảnh hưởng của Biển Đông với bức chắn địa hình. D. Ảnh hưởng của địa hình đa dạng Câu 35: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa 2 dòng sông nào: A. Sông Hồng với sông Lô B. Sông Đà với sông Mã C. Sông Hồng với sông Đà D. Sông Đà với sông Cả Câu 36: Công cuộc đổi mới tạo nên tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta cao nhất (9,5 %) vào năm: A. Năm 1992 B. 1993 C. 1995 D. 1999 Câu 37: Chính sách nào không phải là đường lối đổi mới nước ta sau đại hội Đảng lần thứ VI: A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội B. Xây dựng nền kinh tế thị trường, đinh hướng XHCN C. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước 5 D. Xây dựng nền kinh tế quan liêu bao cấp Câu 38: Kết quả lớn nhất đạt được trên lĩnh vực hội nhập mở cửa của nước ta thể hiện: A. Du lịch phát triển mạnh B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài ngày càng nhiều C. Xuất khẩu lao động ngày càng tăng D. Thúc đẩy nông nghiệp phát triển Câu 39: Tài nguyên có nhiều ở miền núi cần duy trì, phát triển nhằm bảo vệ môi trường sinh thái là: A. Khoáng sản B. Đất C. Nước D. Rừng Câu 40: Định hướng quan trọng nhất để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập là: A.Tăng cường đầu tư, hợp tác với nước ngoài B. Đẩy mạnh tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa D. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên
00:00:00