Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

1 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:…………………………... Câu 41. Vùng biển Việt Nam tiếp giáp với vùng biển của bao nhiêu nước? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 42. Dân số nước ta đang có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu dân số theo A. nhóm tuổới tính.thành thị. D. nông thôn. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. QuảềHà Nam. D. Ninh Bình. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đâu là đô thị loại II của nước ta? A. Kon Tum. B. Châu Đốệt Trì. D. Hưng Yên. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Biên Hòa B. Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đâu là trung tâm du lịch vùng? A. Huế. B. Đà NẵD. Hà Nộ Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Vân Đồn. B. Đình Vũ – Cát Hải. C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Vũng Tàu. C. Dung Quất, Chân Mây. D. Phan Thiết, Chân Mây. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc trung tâm công nghiệp Hải Phòng? A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Sản xuất ô tô D. Dệt may. Câu 51. Một trong bốn công nghệ trụ cột, có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế- xã hội của thế giới (cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI) là A. công nghệhóa họ C. công nghệạt nhân. B. công nghệnăng lượ D. công ệsinh hóa. Câu 52. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư của khu vực Đông Nam Á? A. Dân số đông, mật độ dân số cao. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. C. Dân cư phân bố không đồng đều. D. Lao động có tay nghề đông đảo. Câu 53. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa mùa hạ ở nước ta? A. Xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương. B. Thổi theo hướng tây nam. C. Mưa nhiều ở Tây Nguyên và Nam Bộ. D. Mưa nhiều ở Bắc Bộ vào đầu mùa hạ. Câu 54. Ý nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta? A. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. B. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước. 2 C. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước. D. Tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 55. Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của đường quốc lộ 1 của nước ta? A. Nối các vùng kinh tế của nước ta, trừ vùng Tây Nguyên. B. Là tuyến đường xương sống của hệ thống đường bộ nước ta. C. Kết nối với tuyến xuyên Á, mở rộng giao lưu buôn bán với các nước. D. Có ý nghĩa đặc biệt đối với phát triển kinh tế của vùng phía Tây. Câu 56. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG BỊ CHÁY VÀ DIỆN TÍCH RỪNG BỊ CHẶT PHÁ Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: ha) Vùng Rừng bị cháy Rừng bị chặt phá 2010 2015 2010 2015 Trung du và miền núi Bắc Bộ 2 418,4 677,6 319,5 279,3 Tây Nguyên 238,4 363,4 2 951,8 500,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích rừng bị cháy và diện tích rừng bị chặt phá ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, năm 2010 và 2015? A. Rừng bị chặt phá ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm chậm hơn ở Tây Nguyên. B. Rừng bị cháy và bị chặt phá ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên đều giảm. C. Rừng bị chặt phá ở Tây Nguyên giảm nhanh hơn rừng bị cháy ở Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Rừng bị cháy ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm nhanh hơn rừng bị chặt phá. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với nông nghiệp nước ta? A. Dừa, cà phê được trồng nhiều ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Đậu tương, mía được trồng nhiều ở Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Lợn được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên. D. Lúa, dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 58. Cho biểu đồ: SỐ LƯỢNG GIA CẦM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2012-2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi số lượng gia cầm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2010-2015? 76535 8788590949 607035870358459 0 20000 40000 60000 80000 100000 201020132015 Nghìn con Năm Đồng bằng sông HồngĐồng bằng sông Cửu Long 3 A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long không ổn định. B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn ít hơn Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Hồng tăng và luôn cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều hơn số giảm của Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”. B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. C. Thông qua diễn đàn, hiệp ước, tổ chức hội nghị. D. Thông qua hoạt động kinh tế, chính trị, thể thao. Câu 60. Cho bảng số liệu: TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm Trung Quốc Nhật Bản Thái Lan Việt Nam 2010 286,6 106,1 167,5 12,5 2015 334,5 120,7 151,3 28,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia, năm 2010 và 2015? A. Trung Quốc tăng ít hơn Nhậả C. Thái Lan tăng chậm hơn Việ ệt Nam tăng nhiềhơn Trung Quố ậản tăng ít hơn Việ Câu 61. Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội là trung tâm dịch vụ lớn nhất vùng. B. Du lịch có vị trí thấp nhất trong nền kinh tế vùng. C. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP vùng. D. Cơ cấu ngành dịch vụ của vùng khá đa dạng. Câu 62. Việc khai thác các mỏ khí tự nhiên và thu hồi khí đồng hành, đưa vào đất liền ở nước ta đã A. tạo điều kiện mở rộng các dự án liên doanh với nước ngoài. B. mở ra bước phát triển mới cho một số ngành công nghiệp. C. nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành công nghiệp dầu khí. D. giải quyết việc làm cho người lao động ở các địa phương. Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên và Nam Lào. B. Chất lượng nguồn lao động cao đứng đầu cả nước. C. Có thế mạnh tổng hợp tài nguyên khoáng sản, biển, rừng. D. Ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía Bắc và phía Nam. Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp năng lượng? A. Tỉ trọng lớn nhất trong toàn ngành công nghiệp. B. Các nhà máy thủy điện tập trung dày đặc ở miền Bắc. C. Sản lượng khai thác than sạch qua các năm luôn lớn. D. Khí tự nhiên phục vụ cho các nhà máy điện ở miền Nam. Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với dịch vụ Nhật Bản? A. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn. B. Ngành giao thông vận tải biển đứng thứ tư thế giới. C. Hoạt động đầu tư nước ngoài ngày càng phát triển. D. Ngành thương mại đứng sau Hoa Kì, Đức và Trung Quốc. 4 Câu 66. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình chuyển đổi từ “Nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường”? A. Tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới. B. Chủ động đầu tư, hiện đại hóa các trang thiết bị. C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, làm thủy lợi. D. Ứng dụng công nghệ cao cho các ngành công nghiệp. Câu 67. Các sản phẩm công nghiệp chế biến của Đông Nam Á có sức cạnh tranh trên thị trường chủ yếu do A. chất lượng sản phẩm tốt, chi phí đầu tư thấp. B. nguồn lao động dồi dào, tiền công lao động thấp. C. sự quản lý, điều tiết có hiệu quả của nhà nước. D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. Câu 68. Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm: (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta qua các năm. C. Diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. D. Giá trị diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. Câu 69. Khó khăn lớn nhất của nước ta về sản xuất cây công nghiệp lâu năm là A. mạng lưới cơ sở chế biến còn thưa thớt. B. thị trường thế giới có nhiều biến động. C. nhiều loại đất đã bị xói mòn, xâm thực. D. khí hậu nóng ẩm bị thay đổi thất thường. Câu 70. Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là do có nhiều A. bãi triều, ô trũng ngập nước. B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. C. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng. D. đầm phá, các cửa sông rộng lớn. Câu 71. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng chủ yếu là A. tập trung chuyên môn hóa sản xuất vào những vùng có điều kiện sản xuất thuận lợi. B. phát triển nền nông nghiệp kinh tế hàng hóa, nhiều thành phần, nhà nước quản lý. C. đẩy mạnh phát triển nông nghiệp, phát triển theo chiều sâu những ngành then chốt. D. tập trung phát triển trang trại, công nghệ cao, chú ý đầu ra các sản phẩm nông sản. Câu 72. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt chủ yếu nhằm A. phát huy những thế mạnh vốn có. B. nâng cao trình độ cho người lao động. C. thích nghi với tình hình mới. D. thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế. 5 Câu 73. Trong những năm gần đây, ngành du lịch Việt Nam có tốc độ phát triển nhanh chủ yếu nhờ vào A. nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước. B. nhu cầu lớn về tinh thần của người dân. C. cở sở vật chất cho du lịch được cải thiện. D. chính sách phát triển của Nhà nước. Câu 74. Vấn đề sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội? A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp. B. Phát triển nông nghiệp hàng hóa. C. Mở rộng hoạt động dịch vụ. D. Tăng cường xuất khẩu lao động. Câu 75. Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ xuất phát từ A. sự phân hóa điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội. B. xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. C. nhu cầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. yêu cầu tạo việc làm, cải thiện đời sống người dân. Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư. B. Giúp đẩy mạnh giao lưu với các vùng khác. C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường. D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ. Câu 77. Nguyên nhân thu hút nhiều lao động đến Tây Nguyên hiện nay là do vùng này A. có nền kinh tế hàng hóa đang phát triển mạnh mẽ. B. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp. C. có sự đầu tư nước ngoài cho phát triển cây công nghiệp. D. có điệu kiện sinh thái thuận lợi cho làm ăn, sinh sống. Câu 78. Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Đông Nam Bộ thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của vùng? A. Khai thác khoáng sản. B. Giao thông vận tải. C. Du lịch biển - đảo. D. Khai thác sinh vật. Câu 79. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, hằng năm mùa khô sâu sắc và kéo dài dẫn đến việc A. độ chua và chua mặn trong đất tăng. B. đất nghèo dinh dưỡng và khó thoát nước. C. mực nước ngầm hạ thấp sâu. D. giảm sự phong phú của các nguồn tài nguyên. Câu 80. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng diện tích đất có rừng Chia ra Rừng tự nhiên Rừng trồng 2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 2010 13 338,1 10 304,8 3 083,3 2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 2005-2014, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miềộ C. Tròn. D. Đườ -------------------HẾT------------------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Gi áo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
00:00:00