Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

ĐỀ 3 1.Một trong trong hệ quả của sự gia tăng dân số nhanh dẫn tới bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển là A. góp phần quan trọng vào việc làm suy giảm tài nguyên, môi trường. B. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế. C. làm tăng tỉ lệ lao động có chất lượng cao. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm dân cư. 2.Vùng Đông Bắc có vị trí A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng. B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã. 3.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007)? A. Bắc Ninh. B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang. D. Hưng Yên. 4.Một trong những thành tựu kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 là E. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp tăng nhanh. F. tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu. G. nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao. H. tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt được nhiều thành tựu vững chắc. 5.Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm: I. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. J. vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển. K. vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng. L. vùng đất, vùng biển, vùng trời. 6.Brexit là từ dùng để chỉ hiện tượng A. CHLB Đức – nền kinh tế hùng mạnh nhất Liên minh châu Âu. B. người nhập cư ồ ạt đổ vào Liên minh châu Âu. C. nước Anh rời khỏi Liên minh châu Âu. D. khủng hoảng nợ trầm trọng của Hi Lạp. 7. Loại hình giao thông vận tải ra đời muộn nhất ở nước ta là A. đường sông. B. đường biển. C. đường hàng không. D. đường bộ (ô tô). 8. Cây công nghiệp nào dưới đây được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ? E. Cà phê. F. Cao su. G. Hồ tiêu. H. Chè. 9.Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. sông ngòi nhiều nước. D. chế độ nước sông theo mùa. 10.Cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực I (nông nghiệp) có tỉ trọng rất cao. B. khu vực II (công nghiệp – xây dựng) có tỉ trọng rất cao. C. khu vực III (dịch vụ) có tỉ trọng rất cao. D. có sự cân đối giữa các khu vực kinh tế. 11.Phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn do A. nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất. B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị. C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. D. có sự di dân từ thành thị về nông thôn. 12.Việc khai thác dầu thô ở nước ta hiện nay chủ yếu để A. dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện. B. dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước. C. xuất khẩu thu ngoại tệ. D. dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất. 13.Cho bảng số liệu CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm Trình độ 1996 2005 2010 2015 Đã qua đào tạo 12,3 25,0 14,6 20,3 Trong đó: Có chứng chỉ nghề sơ cấp 6,2 15,5 3,8 5,0 Trung cấp chuyên nghiệp 3,8 4,2 3,4 4,0 Cao đẳng, đại học trở lên 2,3 5,3 7,4 11,3 Chưa qua đào tạo 87,7 75,0 85,4 79,7 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. Trình độ của người lao động nước ta không có biến động. B. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. C. Phần lớn lao động của nước ta chưa qua đào tạo. D. Trong số lao động đã qua đào tạo, chiếm tỉ lệ cao nhất là trình độ trung cấp. 14.Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội. 15.Đường Hồ Chí Minh góp phần cho vùng Bắc Trung Bộ A. mở rộng liên kết theo hướng đông – tây. B. tăng quy mô dân số toàn vùng. C. phát triển kinh tế của khu vực phía tây. D. hình thành mạng lưới đô thị mới ven biển. 16.Đặc điểm vị trí địa lí nào gắn với việc Hoa Kì gia nhập tổ chức kinh tế NAFTA? A. Nằm ở bán cầu Tây. B. Phần lớn lãnh thổ nằm trong khoảng 25oB đến 49oB. C. Nằm giữa hai đại dương lớn: Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mĩ La tinh. 17.Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa. B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện. C. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản. D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. 18.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nền kinh tế mở vì A. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu. B.vị trí tiếp giáp với Campuchia. C.do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn. D.có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh. 19.Khó khăn nào không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A.Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn. B.Thiếu nước trong mùa khô. C.Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền. D.Bão và áp thấp nhiệt đới. 20.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở A.vùng núi Hoàng Liên Sơn. B.vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng. C.vùng núi Ngọc Linh. D.vùng cao nguyên Lâm Viên. 21.Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là A.Cà Mau – Kiên Giang. B.Hải Phòng – Nam Định. C.Thái Bình – Thanh Hóa. D.Quảng Ngãi – Bình Định. 22.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, số lượng các khu kinh tế ven biển thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (năm 2007) là A.2. B.3. C.4. D.5. 23 Cho bảng số liệu TỈ TRỌNG GDP, SỐ DÂN CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 (Đơn vị: %) Chỉ số Các nước, khu vực GDP Số dân EU 23,7 7,0 Hoa Kì 22,2 4,4 Nhật Bản 5,9 1,8 Trung Quốc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước khác so với thế giới năm 2014 là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn. C.biểu đồ đường. D.biểu đồ miền. 24.Nước ta có Tín phong hoạt động là do có vị trí A.thuộc châu Á. B.thuộc nửa cầu Bắc. C.nằm trong vùng nội chí tuyến. D.nằm ven Biển Đông, phía tây Thái Bình Dương. 25.Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A.Quy mô GDP của LB Nga qua các năm. B.Tốc độ tăng dân số của LB Nga qua các năm. C.Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm. D.Sản lượng dầu mỏ LB Nga qua các năm. 26.Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn là do A.quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. B.phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi. C.có nhiệt độ cao quanh năm. D.quanh năm trời trong xanh, ít nắng. 27.Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do A.quy mô dân số giảm. B.dân số có xu hướng già hóa. C.kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. D.tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm. 28.Bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ta những năm qua là A.sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa. B.phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng. C.sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh. D.sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường. 29.So với vùng Đồng bằng sông Hồng, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có A.số dân đông hơn. B.độ che phủ rừng lớn hơn. C.mùa đông ngắn và đỡ lạnh hơn. D.kinh tế phát triển hơn. 30.Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do A.sự đầu tư của Nhà nước. B.thu hút được sự đầu tư của nước ngoài. C.khai thác tốt nguồn lợi hải sản. Năm D.khai thác dầu khí. 31.Một trong những đặc điểm của khu công nghiệp ở nước ta là A.gắn liền với đô thị vừa và lớn. B.bao gồm nhiều tỉnh và thành phố. C.không có dân cư sinh sống. D.có nhiều ngành chuyên môn hóa. 32.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ? A.Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây. B.Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh. C.Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2. D.Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng. 33.Cho bảng số liệu SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: trang trại) Năm Các loại trang trại 2006 2010 2015 Tổng số 113730 145880 29389 Trồng trọt 50817 68278 9178 Chăn nuôi 16708 23558 15068 Nuôi trồng thủy sản 34202 37142 4175 Các loại khác 12003 16902 968 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A.Số lượng các trang trại của nước ta tăng nhanh. B.Giai đoạn 2006 – 2015, số trang trại nước ta đã giảm 7200 trang trại. C.Năm 2006, số trang trại nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ lệ cao nhất. D.Đến năm 2015, trang trại chăn nuôi chiếm tới 51,3% tổng số trang trại. 34.Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là A.chiếm tỉ trọng lớn trong GDP. B.phát triển theo hướng thâm canh. C.có nhiều nông sản nhiệt đới. D.sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu. 35.Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu trị giá hàng xuất – nhập khẩu năm 2007 của nước ta ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, mặt hàng xuất khẩu có tỉ trọng cao nhất là A.công nghiệp nặng và khoáng sản. B.nông, lâm sản. C.công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D.thủy sản. 36.Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A.Cây công nghiệp hàng năm có diện tích liên tục tăng. B.Cây công nghiệp lâu năm có diện tích không thay đổi. C.Trong giai đoạn 2000 – 2015, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng 703,2 nghìn ha. D.Trong giai đoạn 2000 – 2015, diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng 1,2 lần. 37.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là làm A.giảm chất lượng của sản phẩm nông nghiệp. B.cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh lúa nước. C.năng suất nông nghiệp thấp. D.tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp. 38.Do ảnh hưởng của vị trí địa lí, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển mạnh A.thủy điện. B.lâm nghiệp. C.kinh tế biển. D.chăn nuôi. 39.Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vì A.đòi hỏi ít lao động. B.có giá trị sản xuất lớn. C.có công nghệ sản xuất hiện đại. D.có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường). 40.biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A.nhiệt độ trung bình năm đã giảm. B.xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền. C.mùa khô không rõ rệt. D.nguồn nước ngầm hạ thấp hơn. ..................................................................................................................................
00:00:00