Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

[Type here] ĐỀ 2 1. Ngành có tính truyền thống nhất trong sản xuất nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á là A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. B. trồng lúa nước. C. chăn nuôi gia súc. D. nuôi trồng thủy sản. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là A. Vĩnh Phúc. B. Phú Thọ. C. Bắc Ninh. D. Quảng Ninh. 3. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. đồng bằng. B. đồi núi thấp. C. núi trung bình. D. núi cao. 4. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. kinh tế Nhà nước. C. kinh tế ngoài Nhà nước. [Type here] D. kinh tế tư nhân. 5. Tiêu chí nào dưới đây không được dùng để phân chia thế giới thành hai nhóm nước: các nước phát triển và các nước đang phát triển? A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (GDP/người). B. Sự phong phú về tài nguyên thiên nhiên. C. Chỉ số phát triển con người (HDI). D. Tỉ suất tử vong của trẻ sơ sinh. 6. Loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất cát. D. đất phù sa ngọt. 7. Vùng biển mà ở đó Nhà nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền, được gọi là A. nội thủy. B. lãnh hải. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền về kinh tế. 8. Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là A. chế độ chính trị của các quốc gia thành viên tương đối giống nhau. B. hệ thống cơ sở hạ tầng đã được phát triển theo hướng hiện đại hóa. C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên. D. không còn mâu thuẫn giữa các quốc gia thành viên. 9. .Để phát triển chăn nuôi trâu, bò, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn. B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đồi kinh nghiệm. C. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ. D. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi. 10. Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng A. nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 trở lên giảm. B. nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 trở lên tăng. C. nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 trở lên tăng. D. nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 trở lên giảm. 11.Ý nào sau đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta những năm qua? A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành. C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời. D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động. 12.Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do A. có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc – đông nam. B. ảnh hường của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung. C. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều. D. các đồng bằng đón gió. [Type here] 13.Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (đến 2016)? A. Là tổ chức kinh tế chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới. B. Là tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành viên nhất. C. Là tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số dân đông nhất. D. Là tổ chức liên kết kinh tế khu vực có tổng GDP lớn nhất. 14. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm. B. độ màu mỡ của đất giảm. C. khí hậu ngày càng khắc nghiệt. D. chất lượng nguồn nước giảm. 15.Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian A. giữa mùa gió Đông Bắc. B. giữa mùa gió Tây Nam. C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam. D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió. 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ than đá là A. Vàng Danh. B. Quỳnh Nhai. C. Phong Thổ. D. Nông Sơn. 17. Nhật Bản nằm ở khu vực a. Đông Á. b. Đông Nam Á. c. Bắc Á. d. Tây Nam Á. 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây Nguyên, chiếm tỉ trọng cao nhất là a. dịch vụ. b. nông, lâm, thủy sản. c. công nghiệp – xây dựng. d. thương mại. 19.Cho bảng số liệu CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THỤY ĐIỂN VÀ KÊ-NI-A NĂM 20A5 (Đơn vị: %) Nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Thụy Điển 1,3 26,3 72,4 Kê-ni-a 32,9 19,6 47,5 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển và Kê-ni-a năm 2015 là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền. [Type here] 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. 21.Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Vùng Hoạt động Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Năm 2010 Năm 2015 Năm 2010 Năm 2015 Nuôi trồng 97,1 142,7 77,9 81,1 Khai thác 240,9 353,6 670,3 885,6 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản tăng, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng thủy sản giảm. B. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản nuôi trồng ít hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản khai thác nhiều hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản nhỏ hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. 22. Yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh, tăng vụ là A. khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh. B. chế độ nhiệt ẩm dồi dào. C. địa hình, đất đai đa dạng. D. nguồn nước và sinh vật phong phú. 23.Cho biểu đồ [Type here] Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng. A. Các khu vực trên thế giới có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng tương đương nhau. B. Đông Á là khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất. C. Tây Nam Á là khu vực có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng chênh lệch lớn nhất. D. Bắc Mĩ là khu vực không có sự chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng 24. Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường là do A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh. B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng. C. chế độ mưa thất thường. D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp. 25.Các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là E. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. F. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. G. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế. H. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. 26.Một thành tựu quan trọng của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội những năm qua là A. GDP bình quân đầu người đứng hàng đầu thế giới. B. không còn tình trạng đói nghèo. C. không có sự phân hóa giàu – nghèo. D. có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới. 27.Đặc điểm nào dưới đây hiện không còn đúng với dân số nước ta? A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc. B. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ. C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng. [Type here] D. dân cư phân bố chưa hợp lí. [Type here] 28.Cơ cấu ngành công nghiệp (theo ba nhóm) ở nước ta đang chuyển dần theo hướng A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác. B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác. C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác. D. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến và tăng tỉ trọng của các nhóm ngành khác. 29.Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ vì A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao lại góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa. C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí. D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn. 30.Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển A. từ các bang phía Bắc đến các bang phía Nam. B. từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương. C. từ các bang ven hai đại dương vào trung tâm thành phố. D. từ các bang phía Tây ven Thái Bình Dương đến các bang phía Đông ven Đại Tây Dương. 31.Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hóa về A. thổ nưỡng. B. địa hình. C. khí hậu. D. sinh vật. 32.Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta? E. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. F. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. G. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. H. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ. 33.Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây? A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Là một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương. C. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương. 34.Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh B. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. D. tìm thị trường xuất khẩu ổn dịnh. 35.Cho bảng số liệu SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO [Type here] ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) [Type here] Năm Tổng số dân (nghìn người) Sản lượng lương thực (nghìn tấn) Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) 1990 66016 19879,7 301,1 2000 77635 34538,9 444,9 2005 82392 39621,6 480,9 2010 86947 44632,2 513,4 2015 91713 50498,3 550,6 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng số dân của nước ta tăng gấp 1,83 lần. B. Sản lượng lương thực tăng gấp 2,54 lần. C. Bình quân lương thực theo đầu người tăng thêm 294,5 kg. D. Tốc độ tăng nhanh nhất là bình quân sản lương lương thực theo đầu người. 36.Bùng nổ dân số thế giới chủ yếu diễn ra ở các nước đang phát triển, nguyên nhân là A. thu nhập của dân cư được nâng cao. B. có tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. các chính phủ có chính sách phát triển dân số. D. dân số đông, điều kiện kinh tế - xã hội được cải thiện. 37.Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta là E. chế độ thủy văn. F. điều kiện khí hậu. G. địa hình đáy biển. H. nguồn lợi thủy sản. 38.Cho biểu đồ Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng. A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu có tốc độ tăng bằng nhau trong giai đoạn 1995 – 2015. B. Giá trị xuất khẩu tăng được 50,0 lần từ năm 1995 đến năm 2015. [Type here] C. Giá trị nhập được 20,2 lần từ năm 1995 đến năm 2015. [Type here] D. Giai đoạn 1995 – 2015 nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu. 39.Những khu vực chịu tác động khô hạn lớn nhất ở nước ta vào mùa khô là A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. các vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc. D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. 40.Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm dựa vào A. công dụng kinh tế của sản phẩm. B. nguồn nguyên liệu. C. tính chất tác động đến đối tượng lao động. D. đặc điểm sử dụng lao động. ..................................................................................................................................
00:00:00