Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

1/4 - Mã đề 791 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 791 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp: .................. Số báo danh:............................................................................... Cho H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O =16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Cr = 52; Mn =55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; I = 127; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1. Cho dãy chất sau: phenol, metanol, metanal, axit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch brom là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 2. l h p chất có c ng thức ph n t C7H8O2. iết 1 mol phản ứng v a đ với 1 mol NaOH ho c với 2 mol Na. C ng thức cấu t o thu gọn c a l : A. CH3–C6H3(OH)2. B. HO–C6H4–CH2–OH. C. CH3–O–C6H4–OH. D. C6H7–COOH. Câu 3. Cho các chất sau: CH3-CH2-O-CH3, HOCH2-CH(OH)-CH2OH, CH3-CH2-CH2OH, HOCH2-CH2OH. Số lư ng chất hòa tan đư c Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng l A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4. Chất có nhiệt độ s i cao nhất l : A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C2H6. D. CH3CHO. Câu 5. Đốt cháy ho n to n 1 thể tích hơi ancol no, đơn chức, m ch hở thu đư c CO2 và H2O có tổng thể tích gấp 5 lần thể tích hơi ancol đã dùng (ở cùng điều kiện). A là A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH. Câu 6. Công thức cấu t o c a glixerol là A. HOCH2CH2CH2OH. B. HOCH2CHOHCH3. C. HOCH2CH2OH. D. HOCH2CHOHCH2OH. Câu 7. Công thức ph n t c a andehit axetic l A. C2H4O2. B. C2H6O. C. CH2O. D. C2H4O. Câu 8. Chất n o sau đ y l axit đa chức A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. HOOC-COOH. Câu 9. Chia hỗn h p gồm hai ancol đơn chức X v Y (MX < MY) l đồng đẳng kế tiếp th nh hai phần bằng nhau: - Đốt cháy ho n to n phần 1 thu đư c 11,2 lít CO2 (đktc) v 12,6 gam H2O. - Đun nóng phần 2 với H2SO4 đ c ở 140oC t o th nh 2,5 gam hỗn h p ba ete. Hoá hơi ho n to n hỗn h p ba ete trên, thu đư c thể tích hơi bằng thể tích c a 0,96 gam O2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng t o ete c a X, Y lần lư t l A. 25% và 35%. B. 30% và 30%. C. 20% và 40%. D. 40% và 20%. Câu 10. Cho glixerol tác dụng với Na (dư) thu đư c 0,3 mol khí hiđro. Khối lư ng glixerol tham gia phản ứng l A. 27,6 g. B. 18,4 g. C. 36,8 g. D. 9,2 g. Câu 11. , , l 3 đồng ph n có cùng c ng thức ph n t C3H8O. iết tác dụng với CuO đun 2/4 - Mã đề 791 nóng cho ra andehit, còn cho ra xeton. y l : A. Chất có nhiệt độ s i cao nhất. B. Chất có khả n ng tách nước t o anken. C. Chất có nhiệt độ s i thấp nhất. D. ncol b c III. Câu 12. Chia m gam ancol đơn chức X th nh hai phần bằng nhau: - Phần một phản ứng hết với 9,2 gam Na, thu đư c a gam chất rắn v 2,24 lít khí H2 (đktc). - Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu đư c chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lư ng dư dung dịch gNO3/NH3, thu đư c 86,4 gam g. iết các phản ứng xảy ra ho n to n. Giá trị c a a l A. 18,90. B. 9,40. C. 15,40. D. 10,80. Câu 13. Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit với hiệu suất H% thu đư c hỗn h p X. Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu đư c 16,2 gam Ag. Giá trị c a H là : A. 62,5. B. 75. C. 60. D. 25. Câu 14. Công thức c a axit axetic là A. C2H5COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 15. Cho các tên gọi sau: (1) toluen; (2) metylbenzen; (3) o-xilen; (4) isopropylbenzen. Số tên gọi đúng c a hiđrocacbon thơm có c ng thức ph n t C7H8 là A. B. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 16. Để ph n biệt etanol v glixerol có thể dùng A. Cu(OH)2. B. H2O. C. quì tím. D. HBr. Câu 17. Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng: A. Thế ở nhánh. B. Thế v o vòng benzen, dễ d ng hơn. C. Cộng v o vòng benzen. D. Oxi hóa ở nhánh. Câu 18. Chất n o sau đ y l ancol b c III? A. Ancol butylic B. Ancol iso butylic C. Ancol sec-butylic D. Ancol tert-butylic Câu 19. Trong các chất dưới đ y, chất n o l ancol? A. CH3-COOH B. CH3-CH2-O-CH3 C. C6H5-CH2-OH D. C6H5-OH Câu 20. Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol kh ng l m đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. (5) Dẫn khí CO2 qua dung dịch natriphenolat sẽ trở nên đục (6) Phenol tác dụng với Na nhưng kh ng tác dụng với dung dịch NaOH Số phát biểu đúng l : A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 21. Thuốc th duy nhất có thể ph n biệt 3 chất lỏng riêng biệt: etanol, phenol, hex-1-en là A. Na B. dung dịch NaOH C. dung dịch brom D. Cu(OH)2 Câu 22. C ng thức ph n t n o sau đ y c a axit no, đơn chức, m ch hở? 3/4 - Mã đề 791 A. C2H2O4. B. C2H4O2. C. C2H4O. D. C4H6O2. Câu 23. Để trung hòa a mol axit cacboxylic cần 2a mol NaOH. Đốt cháy ho n to n a mol thu đư c 3a mol CO2. có c ng thức ph n t l : A. C3H4O4. B. C3H4O2. C. C6H10O4. D. C3H6O2. Câu 24. Oxi hóa hết 0,2 mol hai ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng, đư c hỗn h p X gồm hai andehit. Cho X tác dụng với lư ng dư dung dịch gNO3/NH3 đun nóng, đư c 0,5 mol g. Hai ancol đó l A. CH3OH và C2H5OH B. C2H4(OH)2 và C3H7OH C. C2H5OH và C3H6(OH)3 D. C2H5OH và C3H7OH Câu 25. Phát biểu n o sau đ y l đúng? A. Glixerol l ancol no, đơn chức, m ch hở. B. Axit axetic không phản ứng với CaCO3. C. Tên thay thế c a CH3-CH=O là etanal. D. ncol etylic tác dụng đư c với dung dịch NaOH. Câu 26. Cho các chất v các dung dịch sau : (1) dung dịch HCl (2) dung dịch brom (3) dung dịch NaOH (4) Na (5) CH3COOH (6) CH3–OH Những chất n o tác dụng đư c với phenol ? A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (4). Câu 27. Phenol không phản ứng với: A. NaOH. B. nước brom. C. Na. D. NaCl. Câu 28. Điều n o sau đ y không đúng khi nói về 2 vị trí trên vòng benzen ? A. vị trí 1,2 gọi l ortho. B. vị trí 1,5 gọi l ortho. C. vị trí 1,4 gọi l para. D. vị trí 1,3 gọi l meta. Câu 29. ung dịch fomalin dùng để ướp xác động v t có th nh phần l andehit fomic. C ng thức c a andehit fomic l A. C2H5CHO. B. HCHO. C. CH2=CH-CHO. D. CH3CHO. Câu 30. Chất n o sau đ y hòa tan đư c Cu(OH)2 t o ra dung dịch m u xanh thẫm? A. HCl B. Etanol. C. Propan-1,3-diol. D. Glyxerol. Câu 31. Khi xi hoá ancol bởi CuO đun nóng thì thu đư c 2 – Metylpropanal. Chất l chất: A. Butan-2-ol. B. 2-Metyl propan-2-ol. C. Butan-1-ol. D. 2-Metyl propan-1-ol. Câu 32. Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 40o có nghĩa l : A. cứ 100 ml nước thì có 40 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 ml dung dịch thì có 40 ml ancol nguyên chất. C. cứ 100 gam dung dịch thì có 40 ml ancol nguyên chất. D. cứ 100 gam dung dịch thì có 40 gam ancol nguyên chất. Câu 33. Cho chất X tác dụng với dung dịch gNO3/NH3 đư c dung dịch Y. C c n dung dịch đư c chất Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH thấy có khí mùi khai. Nếu cho Z tác dụng với dung 4/4 - Mã đề 791 dịch HCl thấy s i bọt khí. X l A. CH3CH2OH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. CH { CH. Câu 34. Có bao nhiêu đồng ph n andehit ứng với c ng thức ph n t C5H10O? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 35. Để ph n biệt benzen v etanol ta dùng thuốc th l : A. dung dịch brom . B. Na. C. ung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl. Câu 36. Hiđrocacbon thơm C8H10 có bao nhiêu đồng ph n: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 37. C ng thức ph n t c a benzen l A. C6H6. B. C8H10. C. C8H8. D. C8H6. Câu 38. Số axit cacboxylic có c ng thức ph n t C5H10O2 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 39. Cho chất có c ng thức cấu t o: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO, A có tên theo IUPAC là: A. 3-metyl pentanal. B. 3-metyl butanal. C. 2-metyl butanal. D. Isopentanal. Câu 40. Cho hỗn h p X gồm hai axit cacboxylic no, m ch kh ng ph n nhánh. Đốt cháy ho n to n 0,3 mol hỗn h p X, thu đư c 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó l : A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, C2H5COOH. C. HCOOH, CH3COOH. D. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu,giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Giám thị 1:……………………………Giám thị 2 :………………………………..
00:00:00