Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/6 - Mã đề: 183 SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi có 06 trang) ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ II, KHỐI 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: Toán. Ngày thi: 16/05/2020 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:..............................................................................Số báo danh:................................. Mã đề: 183 Câu 1. Nghiệm của phương trình 5log (2 1) 2x  là A. 31 2x. B. 9 2x. C. 24x. D. 12x. Câu 2. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là A. 21 3V rh. B. 2V r h. C. 21 3V r h. D. V rh. Câu 3. Cho hai số phức  12 ,z i  21 3z i . Môdun của số phức 1 22z z bằng A. 50. B. 26. C. 41. D. 65. Câu 4. Cho cấp số nhân nu với  1 23, 6u u. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 18. B. 2. C. 3. D. 3. Câu 5. Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh ? A. 3 15A. B. 315. C. 3 15C. D. 153. Câu 6. Gọi , ,l h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh xqS của hình nón là A. xqS rh. B. 1 2xqS rl. C. xqS rl. D. 21 3xqS r h. Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 3 2113y x x   . B. 4 23 1y x x  . C. 23 2 1y x x  . D. 3 23 1y x x  . Câu 8. Cho khối cầu có bán kính 2.R Thể tích khối cầu đã cho bằng A. 32. B. 32 3. C. 16. D. 4. Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số  23 sinf x x x là A.  3cosx x C. B.  3sinx x C. C. 3x C. D.  6 cosx x C. Câu 10. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ đài đường sinh 3l và bán kính đáy4r là A. 12. B. 24. C. 4. D. 16. Câu 11. Cho số phức  (1 2 ).z i i Tìm điểm biểu diễn của số phức đó trên mặt phẳng tọa độ. A. (1;2)M. B. ( 2;1)M. C. (1; 2)M. D. (2;1)M. Câu 12. Trong không gian ,Oxyz cho mặt phẳng    : 5 3 0P x y z. Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của P? www.mathvn.com Trang 2/6 - Mã đề: 183 A.     5; 1; 3n. B.    1; 1;3n. C.    5;1; 1n. D.    5;1; 3n. Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3. B. 1;0. C. ; 1 . D. 0;1. Câu 14. Cho hai số thực dương tùy ý a và b với g1.a Khi đó logaab bằng A. logaa b. B. logaa b. C. log a ab. D. 1 logab. Câu 15. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 2:1 3 2 x y zd  . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d? A. 1; 3; 2u   . B.    1;2;0u. C. 1;3;2u . D. 1; 3;2u   . Câu 16. Trong không gian Oxyz, tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm 2;1; 1A lên trục Oy là A. 0;1;0H. B. 2;0; 1H. C. 2;0;0H. D. 0;1; 1H. Câu 17. Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao của khối chóp bằng 3a là A. 33V a. B. 312V a. C. 34V a. D. 3V a. Câu 18. Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu      2 2 2:( 1) ( 3) ( 5) 3.S x y z Tâm của S có tọa độ là A.  1;3; 5. B.   1; 3; 5. C. 1; 3;5. D. 1;3;5. Câu 19. Số phức liên hợp của số phức 1 2z i  là A.   1 2z i. B.   1 2z i. C.  1 2z i. D.  2z i. Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 21. Hàm số 22x xy có đạo hàm là A. 2' 2 .ln2x xy. B. ' 2 1y x . C.  2' 2 1 2 .ln2x xy x . D.  2' 2 1 2x xy x . Câu 22. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2 3 0f x  là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. www.mathvn.com Trang 3/6 - Mã đề: 183 Câu 23. Nếu  . . 1 1 0 0 ( )dx 2, ( )dx 5f x g x thì . 1 0 ( ) 2 ( ) dxf x g x bằng A. 12. B. 9. C. 1. D. 8. Câu 24. Tập nghiệm S của bất phương trình  2 2log 2 1 logx x là A.  0;S. B. 0;1S. C. : )9) 9)9)98 ( 1;2S. D.  1;S. Câu 25. Cho hàm số 4 2y ax bx c   (với , ,a b cR), có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng    : 2 2 2 1 0.P x y z Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm 3;0;1I và vuông góc với P là A. 41  111 311 112 3 2 2 1 x t y t z t . B. 41  111311 112 3 1 x t y t z t . C. 41  111 311 112 3 2 2 1 x t y t z t . D. 41  111311 112 3 1 x t y t z t . Câu 27. Viện Hải dương học dự định làm một bể cá bằng kính phục vụ khách tham quan, biết rằng mặt cắt dành cho lối đi là nửa đường tròn (kích thước như hình vẽ). Tính diện tích kính để làm mái vòm của bể cá. A.  2200m. B.  2100m. C.  2200m. D.  2100m. Câu 28. Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có ' 2AA a. Tam giác ABC vuông tại A và 2 3BC a. Tính thể tích hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho (tham khảo hình vẽ). A. 3a. B. 36a. C. 32a. D. 34a. Câu 29. Trong không gian Oxyz cho hai điểm 2;0;1A, 4;2;5B, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. 3 2 10 0x y z   . B. 3 2 10 0x y z   . C. 3 2 10 0x y z   . D. 3 2 10 0x y z   . www.mathvn.com Trang 4/6 - Mã đề: 183 Câu 30. Cho hàm số f x có đạo hàm là      R 2 3' 1 2 3 ,f x x x x x x. Số điểm cực trị của hàm số f x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31. Cho hàm số     R3 2( , , , )y ax bx cx d a b c d có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các số , , ,a b c d có bao nhiêu số dương ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32. Cho hình chóp .S ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, ,SA a ABCD là hình chữ nhật và , 2AB a AD a  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là A. o90. B. o60. C. o45. D. o30. Câu 33. Cho hai số phức     1 22 5 , 3 4z i z i. Phần ảo của số phức 1 2z z bằng A. 23i. B. 23. C. 7i. D. 7. Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình   22 7 52 1x x là A.  : '97 X 969598 1; 5;2. B. 7 '6 6 5  1;52. C. 7 '6 6 5  51;2. D. 7 )'6) X )6)(5 5;1 ;2. Câu 35. Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 22 3 4 0z z  . Xét 1 2 1 2 1 1iz zz z  , viết số phức  dưới dạng x yi ,x yR. A. 322i . B. 324i . C. 324i  . D. 322i . Câu 36. Số giao điểm của đồ thị hàm số  33y x và đồ thị hàm số  3 1y x là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 37. Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? A.  2 2 1 2 2 4x x dx    .. B.  2 2 1 2 2 4x x dx   .. C.  2 1 2 2x dx   .. D.  2 1 2 2x dx  .. Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 33 5f x x x   trên đoạn 2;47 '6 5  là A. 0. B. 7. C. 3. D. 5. www.mathvn.com Trang 5/6 - Mã đề: 183 Câu 39. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 030. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a. A. 21 7 a. B. a. C. 3a. D. 2 21 3 a. Câu 40. Cho các số thực a, bthỏa mãn 1a b  và 1 12020log logb aa b . Giá trị biểu thức 1 1 log logab ab Pb a  bằng A. 2020. B. 2014. C. 2018. D. 2016. Câu 41. Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A,B,C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào trong các số sau đây? A. 3 20. B. 39 100. C. 11 25. D. 29 100. Câu 42. Đầu năm 2019, ông A mở một công ty và dự kiến tiền lương trả cho nhân viên là 600 triệu đồng cho năm này. Ông A dự tính số tiền trả lương sẽ tăng 15% mỗi năm. Hỏi năm đầu tiên số tiền lương ông A phải trả cho năm đó vượt quá 1 tỉ đồng là năm nào ? A. 2023. B. 2024. C. 2026. D. 2025. Câu 43. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;107 '6 5  thỏa mãn  . . 10 10 0 2 dx 7, dx 1f x f x. Tính . 1 0 2 dxP f x A. 6P. B.  6P. C. 3P. D. 12P. Câu 44. Cho hàm số y f x, hàm số 'y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình 22f x x x m   (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi 1;2xR khi và chỉ khi A. 2 2m f . B. 1 1m f . C. 1 1m f . D. 2m f. Câu 45. Cho f x và g x là hai hàm số liên tục và có một nguyên hàm lần lượt là 2019F x x , 22020G x x . Tìm một nguyên hàm H x của hàm số .h x f x g x, biết 1 3H. A. 22H x x . B. 25H x x . C. 31H x x . D. 33H x x . Câu 46. Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm liên tục trên , bảng biến thiên của hàm số '( )f x như sau www.mathvn.com Trang 6/6 - Mã đề: 183 Số điểm cực trị của hàm số 2( 2 )y f x x  là A. 5. B. 4. C. 7. D. 1. Câu 47. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên . Số nghiệm thực của phương trình  33 1f x x  là A. 10. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 48. Xét các số thực dương , ,a b c lớn hơn 1( với a b) thỏa mãn 4(log log ) 25loga b abc c c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức log log logb a ca c b  bằng A. 5. B. 3. C. 17 4. D. 8. Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D có , , M N P lần lượt là trung điểm các cạnh , ' ', 'BC C D DD (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 96, thể tích khối tứ diện AMNP bằng A. 10. B. 8. C. 12. D. 20. Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn [ 20;20] sao cho phương trình      3 3 ln(1 ) ln(1 )x a xx a x có nghiệm duy nhất ? A. 1. B. 40. C. 41. D. 20. ------------------------- Hết ------------------------- www.mathvn.com SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi có 06 trang) ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ II, KHỐI 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: Toán. Ngày thi: 16/05/2020 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:..............................................................................Số báo danh:................................. Đáp án mã đề: 149 01. D; 02. D; 03. B; 04. C; 05. B; 06. B; 07. C; 08. C; 09. A; 10. C; 11. C; 12. B; 13. A; 14. A; 15. A; 16. B; 17. D; 18. A; 19. D; 20. D; 21. B; 22. C; 23. C; 24. C; 25. A; 26. C; 27. A; 28. B; 29. C; 30. B; 31. D; 32. C; 33. B; 34. B; 35. D; 36. D; 37. A; 38. A; 39. D; 40. D; 41. D; 42. C; 43. A; 44. D; 45. B; 46. B; 47. C; 48. A; 49. A; 50. D; 51. @; Đáp án mã đề: 183 01. D; 02. C; 03. C; 04. B; 05. C; 06. C; 07. D; 08. B; 09. A; 10. B; 11. B; 12. C; 13. B; 14. D; 15. D; 16. A; 17. C; 18. A; 19. C; 20. B; 21. C; 22. B; 23. D; 24. D; 25. A; 26. B; 27. D; 28. B; 29. A; 30. C; 31. B; 32. D; 33. D; 34. C; 35. B; 36. D; 37. A; 38. B; 39. A; 40. D; 41. D; 42. A; 43. C; 44. D; 45. A; 46. A; 47. C; 48. A; 49. A; 50. B; 51. @; www.mathvn.com
00:00:00