Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I HÓA 10 Câu 1. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 2. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng A. số proton B. số khối. C. số nơtron. D. số nơtron và số proton. Câu 3. Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm 27 13Al lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. Câu 4. Số electron tối đa của lớp L là? A. 2 B. 6 C. 8 D. 18 Câu 5. Phân lớp p chứa tối đa A. 2 electron. B. 6 electron. C. 10 electron. D. 14 electron. Câu 6. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử có tính chất A. theo những quỹ đạo tròn. B. theo những quỹ đạo hình bầu dục. C. không theo quỹ đạo xác định. D. theo những quỹ đạo đường thẳng. Câu 7. Cấu hình electron nào sau đây là của phi kim? A. 1s22s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s2. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 8. Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau: Các nguyên tử nào là đồng vị của nguyên tố Hiđro ? A. 1, 2 và 3 B. 2 C. 2 và 3 D. 3 và 4 Câu 9. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 10. Trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là: A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 4 và 4 Câu 11. Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là : A. 8 và 8 B. 8 và 18 C. 2 và 8 D. 18 và 32 Câu 12. Nhóm IA gồm các nguyên tố Li-Na-K-Rb-Cs có tên gọi khác là gì? A. kim loại kiềm. B. halogen. C. khí hiếm. D. kim loại kiềm thổ. Câu 13. Nhóm A bao gồm các nguyên tố: A. s và p B. s và d C. d và f D. p và f Câu 14. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s2, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. ô thứ 20, chu kì 4, nhóm IIB. B. ô thứ 20, chu kì 4, nhóm VIIIA. C. ô thứ 4, chu kì 20, nhóm IIA. D. ô thứ 20, chu kì 4, nhóm IIA. Câu 15. Xét trong một nhóm A theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì tính kim loại biến đổi như thế nào? A. tăng và giảm B. giảm dần. C. giảm và tăng. D. tăng dần. Câu 16. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại? A. K, Na, Mg, Al B. Mg, Na, K, Na C. Al, Mg, Na, K D. Na, K, Mg, Al Câu 17. Hai nguyên tố X, Y đứng kế nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A, B là? A. Na, Mg B. Mg, Al C. N, O D. P, S Câu 18. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HCl, O3, H2S. B. O2, H2O, NH3. C. HF, Cl2, H2O. D. H2O, HF, H2S. Câu 19. Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 20. Chất khử là chất A. nhận electron và có số oxi hoá giảm sau phản ứng. B. nhận electron và có số oxi hoá tăng sau phản ứng. C. nhường electron và có số oxi hoá giảm sau phản ứng. D. nhường electron và có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Câu 21. Chất oxi hoá là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 22. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Vai trò của MnO2 là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. chất tạo môi trường. D. chất khử và môi trường. Câu 23. Cho phương trình phản ứng: HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Sau khi cân bằng tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là là A. 17 B. 35 C. 16 D. 18 Câu 24. Anion X– và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 25. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. C. C. N. D. P. Câu 26. Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ A và B (A và B thuộc hai chu kì liên tiếp) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Xác định hai kim loại A và B. A. Be, Mg B. Ca, Sr C. Sr, Ra D. Mg, Ca Câu 27. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền, còn nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền. Số lượng phân tử CO tạo thành từ các đồng vị trên là A. 6 B. 12 C. 9 D. 18 Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 29. Hoà tan Zn và ZnO vào HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm thu được 8g NH4NO3 (không có khí thoát ra) và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol của Zn trong hỗn hợp là A. 66,67% B. 33,33% C. 16,66% D. 93,34% Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.
00:00:00