Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Hm SỞ GD ậ ĐTăTHÁIăBÌNH TRѬỜNGăTHPTăCHUYểN Đӄ KIӆM TRA CHҨTăLѬỢNG LҪN MỘTăNĔMă2019 MÔN:ăVҰTăLÍăậ LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm) Họ vàătênăthíăsinh:ă…………………………………… Số b9oădanh:ă……………….. Câuă1: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 40V B. 160V C. 60V D. 80V Câuă2: Chọn câu đúng về pha của ly độ, vận tốc và gia tốc của dao động cơ điều hòa A. Vận tốc chậm pha 2  so với li độ C. Ly độ chậm pha 2  so với vận tốc B. Vận tốc ngược pha so với gia tốc D. Ly độ cùng pha với gia tốc Câuă3: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. Vôn kế B. am pe kế C. tĩnh điện kế D. công tơ điện Câuă4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0.cosɷt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A. 000UI UI B. 002UI UI C. 2222 001 ui UI D. 0ui UI MưăđӅ: 357 Câuă5: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là A. V = 120 m/s B. v = 480 m/s C. v = 240 m/s D. v = 79,8 m/s Câuă6: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 75 cm/s B. 70 cm/s C. 72 cm/s D. 80 cm/s Câuă7: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng 9V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3 A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là A. R = 30 Ω, ZL = 18 Ω B. R = 18Ω; ZL = 24 Ω A. 3A B. .(2 3)A C. .(2 3)A D. 3 2A Câuă10: Trong hiện tượng giao thoa với A, B là hai nguồn kết hợp. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB bằng A. Một nửa bước sóng B. Một bước sóng C. Một phần tư bước sóng D. Một số nguyên lần bước sóng. Câuă11: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. Một phần tư bước sóng B. Một nửa bước sóng C. Hai lần bước sóng D. Một bước sóng Câuă12: Một điện trở R = 4 Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở này là 0,36 W. Tính điện trở trong r của nguồn điện. A. 1 Ω B. 3 Ω C. 2 Ω D. 4 Ω Câuă13: Đặt điện áp u = 220 2.cos(100 t)(V)u vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8H  và tụ điện có điện dung 310 6F  . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 330 V B. 440 3V C. 440 V B. 330 3V Câuă14: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB lò xo giãn 2,5 cm. Nâng vật lên thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng và cung cấp cho vật vận tốc 0,5 m/s hướng xuống thẳng đứng cho vật DĐĐH. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động là A. 2,5 2cm B. 7,5 cm C. 5 cm D. 2,5 cm Câuă15: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế 0.sin6u U t V:;< lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức 0.sin3i I t A:  ;<. Đoạn mạch AB chứa C. R = 18 Ω, ZL = 12 Ω D. R = 18 Ω; ZL = 30 Ω Câuă8: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên phương này có hai điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 14 cm. Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có ly độ 1cm thì ly độ của Q là A. -1 cm B. 0,5 cm C. 1 cm D. 0 Câuă9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 3T/4 là A. Điện trở thuần B. tụ điện C. Cuộn dây thuần cảm D. cuộn dây có điện trở thuần Câuă 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế 220 2.cos (V)2ut:;<thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là 2 2.cos (A)4it:;<. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 220 W B. 440 W C. 440 2W D. 220 2W Câuă17: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50 Hz, biên độ a (cm), dao động truyền đi với vận tốc 5 m/s trên phương Ox với OA = 32,5 cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng 0, phương trình dao động tại O là A. .cos(100 )(cm)x a t B. .cos 100 (cm)2x a t :; < C. 3.cos 100 t (cm)2xa:;< D. .cos(100 )(cm)x a t Câuă18: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 2500 2 /cm s là 2T. Độ cứng của lò xo là: A. 50 N/m B. 20 N/m C. 30 N/m D. 40 N/m Câuă19: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. l = 9cm B. l = 9m C. l = 25 m D. l = 25 cm Câuă20: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng: A. 0,6 m/s B. 0,3 m/s C. 2,4 m/s D. 1,2 m/s Câuă21: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta thấy khoảng thời gian giữa 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,1s, khoảng cách giữa 2 điểm luôn đứng yên kề nhau là 5 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 20 cm/s D. 100 cm/s Câuă22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực Câuă23: Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 45 cm B. 60 cm C. 30 cm D. 20 cm Câuă24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g, ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆l. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức A. 1 2l g   B. 1 2g l  C. 2l g D. 2g l Câuă25: Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng 4 cm là F. Nếu để chúng cách nhau 1 cm thì lực tương tác giữa chúng là: A. 4 F B. 16 F C. 0,25 F D. 0,5 F Câuă26: Một con lắc lò xo DĐĐH theo phương thẳng đứng với phương trình 10.cos (cm)6xt:;<. Tỉ số độ lớn của lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi vật dao động bằng 7 3. Cho g = π 2 (m/s2). Chu kì dao động của vật là A. 1,0 s B. 0,5 s C. 10 s D. 0,25 s Câuă27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có 1LH  . Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 4  so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω B. 150 Ω C. 75 Ω D. 100 Ω Câuă28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động 15.sin(10 )(cm)xt và 25.sin 10 (cm)3xt:;<. Phương trình dao động tổng hợp của vật là: A. 5.sin 10 (cm)2 xt:;< B. 5 3.sin 10 (cm)4xt:  ;< C. 5 3.sin 10 t (cm)6x:;< D. 5.sin 10 (cm)6 xt:;< Câuă29: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng 5.cos 2 cm2xt :; <. Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai? A. Trong 0,25 s đầu tiền, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm. B. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu, vật lại trở về vị trí cân bằng. C. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Tốc độ của vật sau 3 4s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không. Câuă30: Đặt điện áp 100 2.cos (V)ut, có ɷ thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25 36H  và tụ điện có điện dung 410F   mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ɷ là: A. 150 π rad/s B. 100π rad/s C. 50π rad/s D. 120 π rad/s Câuă31: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có dạng là một A. Hypebol B. Parabol C. Đường tròn D. Elip Câuă32: Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50 Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng 3U và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng A. 0,5 B. 2 2 C. 3 4 D. 3 2 Câuă33: Đặt hiệu điện thế 0.sinu U t (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỉ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câuă34: Một vật dao động điều hòa, biết rằng khi vật có li độ x1 = 6 cm thì vận tốc của nó là v1 = 80 cm/s; khi vật có li độ 253xcm thì vận tốc của nó là v2 = 50 cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật là A. ɷ = 10 rad/s, A = 5 cm B. ɷ = 10 rad/s, A = 10 cm C. ɷ = 10π rad/s, A = 6 cm D. ɷ = 10π rad/s, A = 5 cm. Câuă35: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiêu uR; uL; uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. u R trễ pha 2  so với uC. C. u C trễ pha π so với uL. B. u L sớm pha 2  so với uC D. u R sớm pha 2  so với uL Câuă36: Âm sắc là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào của âm? A. Tần số B. Mức cường độ âm C. Cường độ D. Đồ thị dao động Câuă37: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình   cos 20 4u t x cm(x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s B. 40 cm/s C. 50 cm/s D. 4 m/s Câuă38: Đặt hiệu điện thế 100 2.sin100 (V)ut vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và 1LH . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200 W B. 100 W C. 250 W D. 350 W Câuă39: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5 s; quãng đường vật đi được trong 2 s là 32 cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ 23x cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. 8.cos3x t cm:;< B. 4.cos 26x t cm :; < C. 8.cos6x t cm:;< D. 4.cos 23x t cm :; < Câuă40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0.sinɷt. Kí hiệu U R; UL; UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu 2L RCUUU thì dòng điện qua mạch A. Trễ pha 4  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. Sớm pha 2  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. Trễ pha 2  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. Sớm pha 4  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câuă 41: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình 11.cos (cm)6x A t:;< và 22.cos( t )(cm)xA. Dao động tổng hợp có phương trình 9.cos( t )(cm)x. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A. 15 3cm B. 93cm C. 7 cm D. 18 3cm Câuă42: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có đồ thị tọa độ theo thời gian như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ 63x cm có độ lớn là: A. 60π cm/s B. 120π cm/s C. 40π cm/s D. 140π cm/s Câuă43: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 80 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 20 Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R với cuộn dây. N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (kí hiệu là uAN) và điện áp tức thời giữa hai điểm M, B (kí hiệu uMB) có đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị xấp xỉ bằng A. 150 2V B. 225 V C. 285 V D. 275 V Câuă 44: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình   .cos 20u a t mmtrên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là: A, 14 cm B. 32 cm C. 8 cm D. 24 cm Câuă45: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm 4Tt vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1,0 kg Câuă46: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ đao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s B. 0,6 m/s C. 1 m/s D. 0,25 m/s Câuă47: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 13V B. 10 13V C. 40 V D. 20V Câuă48: Một xưởng cơ khí có đặt các máy giống nhau, mỗi máy khi chạy phát ra âm có mức cường độ âm 80 dB. Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm của xưởng không được vượt quá 90 dB. Có thể bố trí nhiều nhất là bao nhiêu máy như thế trong xưởng. A. 20 máy B. 5 máy C. 10 máy D. 15 máy Câuă49: Đặt điện áp 2.cos2u U ft (U không đổi, tần số f có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là: B. 1 24 3ff B. 1 23 2ff C. 1 22 3ff D. 1 23 4ff Câuă50: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là: A. 10 cm B. 52 cm C. 5 cm D. 7,5 cm.
00:00:00