Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 10 CHƯƠNG VII: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC Câu 1: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) +O2 (k) 2SO3 (k); ∆H < 0 Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A.(1), (2), (4), (5) B.(2), (3), (5) C.(2), (3), (4), (6) D. (1), (2), (4). Câu 2: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k); H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi: A. Tăng nhiệt độ của hệ B. Giảm nồng độ HI C. Tăng nồng độ H2 D. Giảm áp suất chung của hệ. Câu 3 : Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2(k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 4 : Xét cân bằng: N2O4(k) 2NO2(k) Khi chuyển dich sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2. A. Tăng 9 lần B. Tăng 3 lần C. Tăng 4,5 lần D. Giảm 3 lần. Câu 5 : Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) N2O4(k) (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt. Câu 6 :Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Câu 7 : Cho cân bằng hóa học: N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k) Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi: A. Thay đổi áp suất của hệ B. Thay đổi nồng độ N2 C. Thay đổi nhiệt độ D. Thêm chất xúc tác Fe. Câu 8: Cho phản ứng hóa học H2 + I2 → 2HI. Khi tăng thêm 250 thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200c đến 1700c thì tốc độ phản ứng tăng? A. 9 lần B. 81 lần C. 243 lần D. 729 lần. Câu 9: Cho phản ứng: 2NO + O2 → NO2. Nhiệt độ không đổi, nếu áp suất của hệ tăng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng? A. 3 lần B. 9 lần C. 27 lần D. 91 lần. Câu 10 : Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3(k), Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. Giảm áp suất của hệ phản ứng. C. Tăng áp suất của hệ phản ứng. D. Thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Câu 11 : Cho các cân bằng sau: (1) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (2) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) (3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) (4) 2HI(k) H2(k) + I2(k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là? A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (2) D. (3) và (4). Câu 12 : Cho cân bằng hóa học: PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k), > 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. Thêm PCl3 vào hệ phản ứng. C. Tăng áp suất của hệ phản ứng. D. Thêm Cl2 vào hệ phản ứng. Câu 13 : Cho các cân bằng hóa học sau. Cân bằng nào không bị thay đổi khi thay đổi áp suất chung của hệ A. H2(k) + I2(k) 2HI(k) B. 2NO2(k) N2O4(k) C. 3H2(k) +N2(k) 2NH3 D. 2SO2(k) + O2(k) 2SO3 Câu 14 : Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2(k) N2O4(k) Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5.Biết T1>T2.Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng? A.Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. B.Khi tăng nhiệt độ , áp suất chung của hệ cân bằng giảm. C.Khi giảm nhiệt độ , áp suất chung của hệ cân bằng tăng. D.Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 15: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 2,5.10-4 mol/(l.s) B. 5,0.10-4 mol/(l.s) C. 1,0.10-3 mol/(l.s) D. 5,0.10-5 mol/(l.s) Câu 16: Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Câu 17: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe. Câu 18: Cho các cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4). Câu 19: Cho các cân bằng sau : (1) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Câu 20: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) N2O4 (k) (nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. H < 0, phản ứng thu nhiệt B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt C. H > 0, phản ứng thu nhiệt D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt Câu 21: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào A. áp suất. B. chất xúc tác. C. nồng độ. D. nhiệt độ. Câu 22: Cho cân bằng hoá học: PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k),H > 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng Câu 23: Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là : A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 24: Xét cân bằng: N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 250C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần. Câu 25: Cho các cân bằng sau (I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ; (II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ; (III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) ; (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
00:00:00