1. Mảnh đất này ăn về xã bên. ( "ăn" => thuộc về, nghiêng về)
Câu thay thế: Mảnh đất này thuộc về xã bên.
2. Da cậu bắt nắng lắm. ( "ăn" => dễ bị bắt nắng)
Câu thay thế: Da cậu bắt nắng lắm.
3. Một đô-la ăn mấy đồng Việt Nam ( "ăn" => ngang bằng, bằng bao nhiêu, quy đổi được bao nhiêu)
Câu thay thế: Một đô-la bằng mấy đồng Việt Nam.
4. Họ nói chuyện rất ăn ý. ( "ăn" => ăn khớp, hợp ý, hiểu nhau)
Câu thay thế: Họ nói chuyện rất hợp ý nhau.
5. Chiếc xe này phanh ăn lắm. ( "ăn" => nhạy, tốt, chắc)
Câu thay thế: Chiếc xe này phanh tốt ( nhạy) lắm.
6. Hồ dán không ăn ( "ăn" => dính, sử dụng được)
Câu thay thế: Hồ dán không sử dụng được.